Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt Lớp 1 - Số 7

Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt Lớp 1 - Số 7

1. Kiểm tra đọc

a) Đọc thành tiếng các vần: uôc, oang, oăng, uyên

b) Đọc thành tiếng các từ ngữ: thắc mắc, tóc xoăn, con hoẵng, thuộc bài, loáng thoáng

c) Đọc thành tiếng các câu:

Sau cơn mưa, cả nhà cá tùng toẵng dưới mạn thuyền. Cá mẹ, cá con đều bận rộn.

d) Nối ô chữ cho thích hợp:

 

doc 40 trang Cát Tiên 04/06/2024 1923
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt Lớp 1 - Số 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Số 7
Đề A - Lớp 1
1. Kiểm tra đọc
a) Đọc thành tiếng các vần: uôc, oang, oăng, uyên
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ: thắc mắc, tóc xoăn, con hoẵng, thuộc bài, loáng thoáng
c) Đọc thành tiếng các câu:
Sau cơn mưa, cả nhà cá tùng toẵng dưới mạn thuyền. Cá mẹ, cá con đều bận rộn.
d) Nối ô chữ cho thích hợp:
e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
ăn hay ăng: lăn t ., ánh tr .
êu hay iêu: cao lêu ngh , con d..`..
2. Kiểm tra viết
a) Vần: ay, ong, oăn, iu, anh
b) Từ ngữ: khoảnh khắc, lác đác, thoăn thoắt, khẳng khiu
c) Câu:
Ngày hôm qua ở lại
Trong vở hồng của con
Con học hành chăm chỉ
Là ngày qua vẫn còn.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
1. Kiểm tra đọc (10 điểm)
a) Đọc thành tiếng các vần (2 điểm)
– Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điềm/ vần.
– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần): không có điểm.
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm)
– Đọc đúng, to, rõ ràng, đám bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/ từ ngữ.
– Đọc sai hoặc khồng đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm.
c) Đọc thành tiếng các câu văn (2 điểm)
– Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 1 điểm/câu.
– Đọc sai hoặc không dọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm.
d) Nối ô từ ngữ (2 điểm)
– Đọc hiểu và nôi đúng: 0,5 điểm/cặp từ ngữ.
– Các cặp từ ngữ nối đúng:
mặt hồ – phẳng lặng; hương nhài – tùoang thoảng;
áng mây – mềm mại; mùa đông – lạnh buốt.
– Nối sai hoặc không nối được: không có điểm.
e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (2 điểm)
– Điền đúng: 0,5 điểm/vần.
– Các vần điền đúng: lăn tăn, ánh trăng, cao lêu nghêu, con diều
– Điền sai hoặc không điền được: không có điểm.
2. Kiểm tra viết (10 điểm)
a) Vần (2 điểm)
– Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,4 điểm/vần.
– Viết sai hoặc không viết: không có điểm.
b) Từ ngữ (4 điểm)
– Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/chữ.
– Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điếm/chữ.
– Viết sai hoặc không viết được: không có điếm.
c) Câu (4 điểm)
– Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/câu (dòng thơ).
– Viết sai hoặc không viết: không có điểm.
Đề B
1. Kiểm tra đọc
a) Đọc thành tiếng các vần: oan, oăn, ăc, anh
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ: bé ngoan, tóc xoăn, túp lều, bức tranh
c) Đọc thành tiếng các câu:
Trong dêm liên hoan văn nghệ, chị Lan mặc chiếc áo đầm xinh xắn. Điệu múa ba lê đã làm chị đẹp hơn lên.
d) Nối ô chữ cho thích hợp
e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
oăn hay oăng: loằng ng , tóc x 
ăc hay et: sâu s..´ , đất s ´ 
2. Kiểm tra viết
a) Vần: ươp, ươc, oa, oe, oai
b) Từ ngữ: chích chòe, vòng xoay, đoá hoa, dài ngoẵng
c) Câu:
Gà con chiêm chiếp
Theo mẹ tìm mồi
Gặp lão diều hâu
Mon men muốn cướp.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
1. Kiểm tra đọc (10 điểm)
a) Đọc thành tiếng các vần (2 điềm)
– Đoc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/ vần.
– Đọc sai hoặc không dọc dược (dừng quá 5 giây/vần): không có điểm.
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm)
– Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/ từ ngữ.
– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm.
c) Đọc thành tiếng các câu văn (2 điểm)
– Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 1 điểm/câu.
– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm.
d) Nối ô từ ngữ (2 điểm)
– Đọc hiểu và nốì đúng: 0,5 điểm/cặp từ ngữ.
– Các cặp từ ngữ nối đúng:
bé Mai – hí hoáy viết bài; cầu thang – hình xoắn ốc;
sấm chớp – ngoằn ngoèo; cô Tấm – hóa thành quả thị.
– Nôi sai hoặc không nối được: không có điểm.
e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (2 điềm)
– Điền đúng: 0,5 điểm/vần.
– Các vần điền đúng: loằng ngoằng, tóc xoăn, sáu sắc, đất sét
– Điền sai hoặc không điền được: không có điểm.
2. Kiểm tra viết (10 điểm)
a) Vần (2 điếm)
– Viết đúng, thắng dòng, đúng cỡ chữ: 0,4 điểm/vần.
– Viết sai hoặc không viết: không có điếm.
b) Từ ngữ (4 điểm)
– Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/chữ.
– Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/chữ.
– Viết sai hoặc không viết được: không có điểm.
c) Câu (4 điểm)
– Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/câu (dòng thơ).
– Viết sai hoặc không viết: không có điểm.
19 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I (tham khảo)
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 – CÔNG NGHỆ GIÁO DỤC
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1
Môn: Tiếng Việt - Lớp 1 
 (Thời gian làm bài 60 phút)
Họ và tên:................................................................. 
Trường tiểu học ................................................ 
A. Phần đọc.
Phát âm phần đầu của tiếng
STT
Từ/tiếng
(GV đọc)
Tên âm
(HS phát âm)
Đúng

Sai
MẪU
nhà
/nhờ/
GV phát âm mẫu tiếng /nhà/, HS xác định phần đầu của tiếng là /nhờ/..
1
đất



2
nghĩ



3
to



4
sàn



5
nơ



6
trong



7
cháo



8
ga




 Đọc phân tích các tiếng trong mô hình sau: 
 h o a ng
m e 
 th i ch
 q u a
Đọc và nối chữ với tranh
1
nhặt rau
 a 
2
lau nhà

 b 
gấp áo
3
 c 

Đọc bài
 Bé đỡ mẹ
 Mẹ dạy Hoàng nhặt rau, lau nhà, gấp áo. Bé làm chăm chỉ và thích thú. Mẹ bảo Hoàng năm nay tài quá, mẹ đỡ vất vả.
 Câu hỏi
 (GV hỏi)
Gợi ý câu trả lời
Đúng

Sai

Không có câu trả lời
1. Hoàng biết làm những việc gì?
Hoàng biết nhặt rau, lau nhà, gấp áo.
 
 
 
2.Mẹ khen Hoàng như thế nào?

Mẹ khen Hoàng tài quá.




B. Phần viết.
Nghe- viết.
2.. Ghép đúng.
quả mận
ân

ẩn



ấn

ận
mẩu ph...

ch... tay
ần

ẫn

3. Điền vào chỗ chấm.
 * Điền vào chỗ chấm d hay gi:
 hạ...... .á da........ẻ giả..........a
 * Điền vào chỗ chấm ng hay ngh:
 lá.....ô ......ỉ he 
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2
Trường: tiểu học ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
 MÔN: TIẾNG VIỆT CN - KHỐI I
Họ và tên:. ... NĂM HỌC: 
 THỜI GIAN: 40 PHÚT
Lớp: . 
PHẦN I: ĐỌC.
Đọc thành tiếng: (8 điểm).
Bé Nhi bị cảm, trán hầm hập. Mẹ đã đắp khăn mát cho bé. Mẹ dặn chị Lan và các bạn đi thang gác thật nhẹ nhàng để bé ngủ.
Đưa tiếng vào mô hình (2 điểm).
Em đọc và đưa các tiếng sau vào mô hình:
Câu 1: qua 	
Câu 2: nghe
Câu 3: chai
Câu 4: toán
PHẦN II: VIẾT.
Chính tả: (7 điểm)
Thu về
Thu đã về, nắng nhẹ nhàng, lá cây vàng thẫm. Bầy sẻ lích rích rủ nhau xây tổ.
2. Bài tập: (2 điểm).
Điền vào chỗ trống:
a. ( c/ k/q ): ây đa; .....uả cà
b. ( ng/ ngh ): ngộ .... ĩnh; ngân ...a 
3. Điểm trình bày: .............. 
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
MÔN: TIẾNG VIẾT CGD – KHỐI I
PHẦN 1: ĐỌC (10 điểm)
	1. Đọc thành tiếng: (8 điểm)
 Giáo viên cho học sinh đọc bài đọc. Sau đó ghi lại thời gian đọc và những lưu ý của từng học sinh: 
Bé Nhi bị cảm, trán hầm hập. Mẹ đã đắp khăn mát cho bé. Mẹ dặn chị Lan và các bạn đi thang gác thật nhẹ nhàng để bé ngủ.
*Cách tính điểm:
-Điểm 7-8 (xuất sắc): Đọc trơn, đọc đúng, đọc to, rõ ràng.
-Điểm 5-6 (khá): Đọc đúng, rõ ràng.
-Điểm 4 (Trung bình): Đọc chậm, còn đánh vần.
-Dưới 4 điểm (yếu : Tuỳ vào việc đọc chậm, đọc sai,... của học sinh.
Lưu ý: Trong trường hợp HS đọc chưa đúng, hoặc không đọc được tiếng nào, có thể cho HS phân tích lại tiếng đó.
2. Đưa tiếng vào mô hình: ( 2 điểm)
*Cách tính điểm: mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm.
Câu 1: q u a 
Câu 2: ngh	e
Câu 3: ch a i 
Câu 4:	t	o	a n
PHẦN II: VIẾT (10 điểm).
 1.Nghe – Viết: (7 điểm)
Thu về
Thu đã về, nắng nhẹ nhàng, lá cây vàng thẫm. Bầy sẻ lích rích rủ nhau xây tổ.
*Cách tính điểm:
1.Nghe – Viết: 7 điểm
 Mỗi tiếng viết sai hoặc không viết trừ 0,25 điểm.
2. Điền vào chỗ trống: (2 điểm) 
 Mỗi đáp án đúng được cộng 0,5 điểm.
a. (c/ k/q): cây đa; quả cà.
b. (ng/ ngh): ngộ nghĩnh; ngân nga.
3. Trình bày: (1điểm): Bài viết sạch sẽ, không gạch xóa, chữ viết đúng mẫu chữ quy định.
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 3
Thời gian thực hiện là: 40 phút.
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Việt công nghệ lớp 1
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu
Điểm
Nội dung
1. Đọc
Đọc thành tiếng
1
8
Đoạn văn dài khoảng 30 tiếng
Phân tích tiếng
1
2
Nhận diện các kiểu vần và đưa tiếng vào mô hình ( 4 tiếng)
2. Viết
Chính tả
1
7
Nghe - viết: Đoạn văn dài khoảng 20 chữ.
Bài tập
1
2
Điền vào chỗ trống ( 4 chỗ)
Trình bày

1
Chữ viết sạch, đẹp, đều nét, rõ ràng.

A. Bài kiểm tra kĩ năng đọc và kiến thức Tiếng Việt:
I. Đọc thành tiếng:
Giáo viên viết lên bảng gọi từng em lên bảng đọc (thay đổi các tiếng, từ, câu khi gọi HS)
1.Yêu cầu HS đọc thành tiếng các chữ ghi vần sau:
in	ang	ot	ôn
2.Yêu cầu HS đọc thành tiếng từ ngữ sau: 
công viên chó đóm
áo len	xà beng
 3.Yêu cầu HS đọc 2 câu sau:
Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
II. Đọc hiểu (20 pht):
1.Điền vào chỗ trống: 
ng hay ngh: ệ sĩ ; .ã tư
 en hay ên: mũi t .. ; con nh ..
2. Nối thành câu đơn giản:
Hai với hai là bốn
Chó mèo riêu cua
Chú bé đuổi nhau
Mẹ nấu mưu trí
B. Bài kiểm tra viết (35 phút):
1. GV đọc cho HS viết các vần:
 ia, im, ưng, at.
2. GV đọc cho HS viết các từ ngữ:
viên phấn, cánh diều, chim cút, nền nhà
3. GV cho HS nhìn bảng viết:
Bay cao vút
Chim biến mất rồi
Chỉ còn tiếng hót
Làm xanh da trời
Lưu ý: GV hướng dẫn HS viết trên giấy kẻ ô li.
—————————– Hết ———————————-
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM HỌC KÌ 1
MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 1
A. Bài kiểm tra kĩ năng đọc và kiến thức Tiếng Việt (5 điểm):
I. Đọc thành tiếng (3 điểm):
1. Đọc đúng to, rõ ràng các vần đạt 0,5 điểm.
2. Đọc đúng to, rõ ràng các từ đạt 1 điểm.
3. Đọc đúng to, rõ ràng các câu đạt 1,5 điểm.
*Lưu ý: Đọc sai hoặc không đọc được tùy theo mức độ giáo viên cho điểm thích hợp
II. Đọc hiểu (2 điểm):
Chọn âm, vần thích hợp điền vào chỗ trống đạt 1 điểm.
Nối thành câu đơn giản đạt 1 điểm.
B. Bài kiểm tra viết (5 điểm):
Viết đúng, đẹp các vần đạt 1 điểm
Viết đúng, đẹp các từ ngữ đạt 2 điểm
Viết đúng, đẹp khổ thơ đạt 2 điểm.
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 4
A- KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng: (6 điểm)
Giáo viên kiểm tra từng học sinh đọc khoảng 5 vần, 5 từ, 2 câu ngắn gọn đã học từ tuần 1 đến tuần 16 SGK lớp 1- Tập 1 (do giáo viên lựa chọn và chuẩn bị trước cho học sinh đọc thành tiếng). 
II. Đọc hiểu: (4 điểm) - 10 phút
 a. Nối ô chữ để tạo thành cụm từ:
 xâu
 xem
 tiêm
 kim
 kìm
 phim
 kim
 hãm
b. Khoanh tròn từ có vần ơm
 bơm xe; thơm tho; lom khom; cơm tám; đơm cá	
B- Kiểm tra viết: (10 điểm) -30 phút
Bài 1. Viết vần: at, ach, uông (3 điểm)
Câu 2. Viết từ: chạy, nhanh, trường (3 điểm)	
Câu 3. Viết câu: Em yêu quê hương em (3 điểm)	
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1

I. Đọc:
1. Đọc thành tiếng
 - Đọc đúng, to, rõ ràng (5 điểm).
 - Trả lời được câu hỏi (1 điểm).
 	 - HS đọc tốc độ chậm trừ 0,5 điểm toàn bài.
 - HS đọc còn đánh vần cứ mỗi vần trừ 0,2 điểm. (Hoặc căn cứ vào đặc điểm của lớp GV trừ điểm cho HS)
 	2. Điền và nối từ: (4 điểm)
 1/ (2 điểm) Đúng mỗi câu 0,5 điểm:
Xâu kim ; xem phim; kim tiêm kìm hãm
 	2/ (2 điểm) Tìm đúng mỗi từ đạt 1 điểm.
 bơm xe ; thơm tho; lom khom; cơm tám; đơm cá	
II. Viết (10 điểm) 
	1.Viết đúng các vần: 2 diểm
 2. Viết đúng các từ: 3 điểm 
 3.Tập chép (5 điểm):
- Viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ, đúng chính tả (5 điểm)
- Viết sai mẫu chữ hoặc sai lỗi chính tả mỗi lỗi: trừ 0,2 điểm
- Viết bẩn, xấu, khoảng cách giữa các chữ chưa đều trừ 1 điểm toàn bài.
A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng (8 điểm) 
1. Đọc âm, vần:
d
ch
k
a
l
ng
c
p
â
th
kh
b
m
nh
s
ô
r
ngh
n
u
h
đ
gi
t
ph
ă
e
q
x
qu
g
tr
ê
y
gh
i
v
ao
ươi
ơi
ia
ưi
uôi
ui
ơi
oi
ua
ôi
eo
ai

2. Đọc từ:
cụ già
đôi đũa
chả giò
cá quả
trái bưởi
nghệ sĩ
cửa sổ
khe đá
tre ngà
ghi nhớ
phá cỗ
nhà ngói
củ nghệ
đi chợ
qua đò
tuổi thơ
thợ xây
mưa rơi
nho khô
hái chè
bè nứa
giá đỗ
trưa hè
nghi ngờ
3. Đọc câu:
- Tối qua, mẹ đưa bé về bà nội chơi.
- Chị Mây và bé đi chợ mua đủ thứ quả: khế, chuối, dừa, na, thị...
- Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá.
- Gió nhè nhẹ thổi qua cửa sổ ru bé ngủ.
- Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa.
- Quê bé Hà có nghề xẻ gỗ. Phố bé Mai có nghề giã giò.
II. Bài tập : (2 điểm) (Thời gian: 10 phút)
Bài 1: Nối:
Bé hái lá
Chú voi có
Bố em là
cái vòi dài.
cho thỏ.
thợ xây.
Bài 2: Điền vào chỗ chấm:
a. g hay gh: 
gà ........áy
........ế ngồi
b. ua hay ưa :
cà ch........
tr........ hè
B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) Thời gian: 25 phút
1. Viết âm, vần: GV đọc cho học sinh viết các âm, vần sau: 
 b, m, a, ng, th, ia, oi, uôi, ay, ai
2. GV đọc cho học sinh viết các từ sau:
chả giò, hái chè, cá quả, trưa hè, tuổi thơ, đi chợ, củ nghệ, phá cỗ
Hướng dẫn chấm
A. Kiểm tra đọc: (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng (8 điểm)
GV chỉ bất kì cho HS đọc: 6 âm, 6 vần, 6 từ và 1 câu (không quá 3 phút)
 6 âm: 2 điểm; 6 vần: 2 điểm; 6 từ: 2,5 điểm; 1 câu: 1,5 điểm.
II. Bài tập: (2 điểm) Bài 1: 1 điểm; Bài 2: 1 điểm.
B. Kiểm tra viết: (10 điểm) 
 5 âm: 2 điểm; 5 vần: 2 điểm; 8 từ: 5 điểm
 Trình bày, chữ viết: 1 điểm 
(Tổ chuyên môn thống nhất đáp án và biểu điểm chi tiết)
Họ và tên giáo viên coi, chấm:
Ý kiến PHHS
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 5
 KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC ..
 Môn: Tiếng Việt (Đọc) Lớp 1 
NỘI DUNG KIỂM TRA ĐỌC:
	1. Đọc thành tiếng:
Đọc âm: 
 ưu, ăng, ươi, ương
Đọc từ ngữ:
cuộn dây, sừng hươu, mơn mởn, giàn thiên lí 
Đọc câu:
Chị Kha ru bé ngủ
Lúa trên nương đã chín.
Mưa tháng bảy gãy cành trám.
Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi.
Nối ô chữ cho phù hợp:
Bộ cùng bạn
Bộ ăn cơm cùng mẹ 
Buổi tối
chơi đu quay
 đ) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
+ iên hay yên: con k........ , tổ ........
 + ươn hay ương: n...... rẫy , v...... vai
- Đối với các mục a, b, c giáo viên gọi từng học sinh lên bảng đọc vừa đủ nghe: không quá 2 phút/ học sinh (đối với học sinh khó khăn về học không quá 2 phút 30 giây).
- Đối với các mục d, đ giáo viên kiểm tra cả lớp trên giấy không quá 8 phút (học sinh có khó khăn về học tối đa là 10 phút).
- Ở giai đoạn này, các em không thể đọc – hiểu được các từ ngữ có những vần chưa học; nên trước khi kiểm tra, giáo viên cần nêu rõ nội dung yêu cầu các đề mục nhằm giúp học sinh nắm được một cách cụ thể yêu cầu của đề và làm tốt được bài làm.
HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT 1 (phần đọc) - CUỐI KÌ 1
I/ Kiểm tra đọc:
1/ Đọc thành tiếng
- Đối với các mục a,b,c giáo viên gọi từng học sinh lên bảng đọc vừa đủ nghe: không quá 2 phút/ học sinh (đối với học sinh khó khăn về học không quá 2 phút 30 giây).
a) Đọc đúng các vần : 2 điểm (0,5đ/vần)
b) Đọc đúng các từ ngữ: 2 điểm (0,5đ/từ)
c) Đọc đúng câu : 2 điểm (0,5đ/câu)
2/ Đọc hiểu:
d) Nối ô chữ cho phù hợp: 
Nối đúng yêu cầu: 2 điểm (1đ/câu)
Bộ cùng bạn
Bộ ăn cơm cùng mẹ 
Buổi tối
chơi đu quay
đ) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: 2 điểm (0,5đ/vần)
 + iên hay yên : con kiến , tổ yến
 + ươn hay ương: nương rẫy, vươn vai
 Môn: Tiếng Việt (VIẾT) Lớp 1
NỘI DUNG KIỂM TRA
Giáo viên đọc chậm cho học sinh viết trên giấy kiểm tra.
Viết vần:
 ây, ươu, eng, ênh
Viết từ:
 Nhà rông, cơn mưa, bầu rượu, rửa mặt
 3. Viết câu: 
 bầu trời xanh ngắt
 Bé chơi thân với bạn Lê
	Sau cơn bão, kiến đen lại xây nhà
	Trên trời, bướm bay lượn từng đàn
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 6
 (Thời gian 40 phút. Không kể thời gian giao đề)
A.KIỂM TRA ĐỌC: 
I.Đọc thành tiếng: (6 điểm)
 Giáo viên ghi bảng các âm, vần ; từ ngữ và câu sau lên bảng lớp sau đó gọi từng học sinh đọc.
a/ Các vần: ong , ăng , ung , uông 
b/ Các từ ngữ: cái võng , măng tre , bông súng , quả chuông .
c/ Các câu: 
 Cái gì cao lớn lênh khênh 
 Đứng mà không tựa, ngã kềnh ngay ra? 
II.Bài tập: (4 điểm)
 2- Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm: (2đ)
- im hay um :	 xem ph........	 ch....... nhãn
.
- em hay êm: x ti vi 	 ghế đ........	
 3-Nối ô chữ cho phù hợp(2đ)	
.....
kìm
chim
hùm
cái 
tôm
bồ câu
B.KIỂM TRA VIẾT:
Giáo viên đọc cho học sinh viết các âm, vần và từ ngữ dưới đây.(Mỗi âm, vần từ viết 1 lần)
om , âm , êm , uông.
bông súng , măng tre , cành chanh , làng xóm
 Con cò mà đi ăn đêm
 Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao . 
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 7
I. KIỂM TRA ĐỌC
 1. Đọc thành tiếng các âm: d, s, m, qu, ngh, kh.
 2. Đọc thành tiếng các vần: ua, ôi, ia, ây, uôi, ươi.
 3. Đọc thành tiếng các từ ngữ: ngày hội, tuổi thơ, nghỉ ngơi, cua bể, nhà ngói, tươi cười.
 4. Đọc thành tiếng các câu sau:
- Cây bưởi sai trĩu quả .
- Gió lùa qua khe cửa.
5. Nối ô chữ cho phù hợp (3 điểm)
 xe ô tô
 tha cá
 dì na
 bố lái
đố bé chữ
 cò
II. KIỂM TRA VIẾT: (GV đọc và hướng dẫn HS viết từng chữ )
1. Âm: m : l, m, ch, tr, kh.
 2. Vần : ưi, ia, oi, ua, uôi.
3. Từ ngữ: nô đùa, xưa kia, thổi còi 
 4. Câu: bé chơi nhảy dây.
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 8
MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 
Thời gian làm bài 60 phút
I/ KIỂM TRA ĐỌC:
1. Đọc thành tiếng:
a. Đọc các vần: ong, ông, eng, iêng, uông, ương, ăm, âm, om, ôm, im, em.
b. Đọc các từ ngữ: Cái võng, măng tre, bông súng, quả chùng, làng xóm.
c. Đọc câu: Quê em có dòng sông và rừng tràm.
 Con suối sau nhà rì rầm chảy.
2. Đọc hiểu:
a. Nối ô chữ cho phù hợp: 
Sóng vỗ

bay lượn
Chuồn chuồn
rì rào
b. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống.
 ?
 eng hay iêng : Cái x ...........; bay l...............
 / .
 ong hay âng : Trái b...........; v..................lời?
II. KIỂM TRA VIẾT:
1. Viết vần: om, am, ăng, em, iêng, ong, uông.
2. Viết từ: nhà tầng, rừng hươu, củ riềng, cành chanh, nuôi tằm, con tôm.
3. Viết câu: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa.
 Đàn dê cắm cúi gặm cỏ trên đồng.
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 8
MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 
Thời gian làm bài 60 phút
Phần A. Kiểm tra đọc
 I. Đọc thành tiếng - 6 điểm
1. Đọc vần:
en
ương
ôm
ươu
iu
at
iêu
au
ưu
ưng
on
iêm
ân
âm
ôn
ơn
im
ên
yêm
ot
iên
ênh
ât
ươn
eng
ăt
ăng
et
yên
uôm
ăn
iêng
êt
om
ang
anh
inh
an
uông
am
yêu
ơt
uôn
ơm
ut
um
ưt
êu
ôt
un
2) Đọc từ:
câu cá
gió bão
líu lo
già yếu
trái lựu
con đò
khăn rằn
ôn bài
dế mèn
con lươn
hồ sen
xe tăng
rau ngót
lương khô
bánh mì
con kênh
cái cưa
rơm rạ
trẻ em
mũm mĩm
âu yếm
gõ kẻng
lá lốt
con vịt
3) Đọc câu: 
 Trong vòm lá mới chồi non
 Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa
 Quả ngon dành tận cuối mùa
 Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào
II. Đọc hiểu - 4 điểm(10 phút):
Nối (1,5 điểm)
Bé luôn luôn

ngồi trong lòng mẹ.

Trong phố

nghe lời thầy cô.

Chú bé 

Có nhiều nhà cao tầng.

2. Điền vào chỗ chấm (2,5 điểm)
	a. Điền c hay k ?
.....ái .....éo
.....ua bể
	b. Điền anh hay inh ?
tinh nh .....
 k .............. sợ

Phần B. Kiểm tra viết -10 điểm(30 phút) (Học sinh viết vào giấy ô ly)
Giáo viên đọc cho học sinh viết: 
ôi, in, âm, iêng, êu, eo, anh, ong, ăt, iêt, uôm, yêu, ươn, êt, an, ơt, um, ươu, ơn, ung, yêm, at, âu, uông
	Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 9
MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 
Thời gian làm bài 60 phút
I. Kiểm tra đọc: (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng: (7 điểm)
a. Đọc thành tiếng các vần sau:
ua, ôi, uôi, eo, yêu, ăn, ương, anh, om, ât
b. Đọc thành tiếng các từ sau:
khách sạn, cá mập, đại bàng, dưa chuột
c. Đọc thành tiếng các câu sau:
HOA MAI VÀNG
Nhà bác khải thật lắm hoa, có vài trăm thứ,rải rác khắp cả khu đất. Các cánh hoa dài ngắn, đủ sắc xanh đỏ trắng vàng, đủ hình đủ dạng.
Mai thích hoa đại, hoa nhài, hoa mai, nhất là hoa mai vàng.
2. Đọc hiểu: (3 điểm)
a. Nối ô chữ cho phù hợp
Chị ngã
như ý
Vạn sự
em nâng
Mưa thuận
gió hoà
b. Điền vần ua hoặc vần ưa vào ô trống: (1 điểm)
	Lưỡi c . Trời m . Con c .
II. Kiểm tra viết: Thời gian 40 phút (10 điểm)
(Giáo viên đọc từng tiếng học sinh viết vào giấy ô ly)
Viết vần: 
ơi, ao, ươi, ây, iêm, ôn, uông, inh , um, ăt.
 2. Viết các từ sau:
cá thu, vầng trăng, bồ câu, gập ghềnh
3. Viết bài văn sau:
NHỚ BÀ
Bà vẫn ở quê. Bé rất nhớ bà.
Bà đã già,mắt đã loà, thế mà bà đan lát, cạp rổ, cạp rá bà tự làm cả. Bà vẫn rất ham làm.
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 10
MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 
Thời gian làm bài 60 phút
A. PHẦN ĐỌC: 10 điểm
I. Đọc thành tiếng: (6 điểm)
	(GV gọi từng em học sinh lên bảng cầm giấy đọc theo yêu cầu)
1. Đọc thành tiếng các vần:
	oi am iêng ut
2. Đọc thành tiếng các từ ngữ:
	bố mẹ quê hương bà ngoại già yếu
3. Đọc thành tiếng các câu:
Đi học thật là vui. Cô giáo giảng bài. Nắng đỏ sân trường. Điểm mười thắm trang vở.
II. Đọc hiểu: (4 điểm)
1. Nối câu (theo mẫu): 3 điểm.
Đi học
Cô giáo
Nắng đỏ
giảng bài
sân trường
thắm trang vở
thật là vui
Điểm mười
2. Điền vần ua hoặc vần ưa vào ô trống: (1 điểm)
	Lưỡi c . con c .
B. PHẦN VIẾT: 10 ĐIỂM
Tập chép
(Giáo viên viết lên bảng bằng chữ viết thường mỗi phần viết một dòng, học sinh nhìn bảng và tập chép vào giấy ô ly )
1. Các vần: (3 điểm)
	ay 	eo 	uôm 	 iêng 	 ưt 	 êch
2. Các từ ngữ: (4 điểm)
	bàn ghế 	bút mực 	cô giáo 	học sinh
3. Câu: (3 điểm)
	Làng em vào hội cồng chiêng
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 11
1. Kiểm tra đọc (10 điểm)
a/ Đọc thành tiếng các vần:
 âu, an, ung, om, ươm
b/ Đọc thành tiếng các từ ngữ:
 mái ngói, cây cau, khen thưởng, bông súng, chuối chín
c/ Đọc thành tiếng các câu:
 Mùa hè vừa đến, phượng vĩ trổ bông tô đỏ sân trường. Các bạn bẻ xuống làm bướm bay trong vở.
d/ Nối ô chữ cho phù hợp:
Gió thổi
gà con
ăn thóc
như mẹ hiền
rì rào
no gió
cô giáo
cánh diều
e/ Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
 - ôm hay ơm: gối .., bó r ..
 - uôn hay uông: quả ch , b .. bán
2/Kiểm tra viết (10 điểm)
a/ Vần: ui, âu, anh, ươn, iêt 
b/ Từ ngữ: dòng kênh, cây bàng, măng tre, hươu nai
c/ Câu:
 Gió từ tay mẹ
 Ru bé ngủ say
 Thay cho gió trời
 Giữa trưa oi ả
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 12
MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 
Thời gian làm bài 60 phút
A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng	(7 điểm)
1. Đọc vần (2 điểm): Học sinh đọc sai mỗi vần trừ 0,1 điểm
ay
uôn
ươn
iu
ưu
ươu
iên
uôm
ươm
iêt
ân
uôt
ang
anh
iêng
ưng
ênh
eng
yêm
ương
2. Đọc từ ngữ (2 điểm) Học sinh đọc sai, ngọng mỗi từ ngữ trừ 0,5 điểm
	mưu trí	nhà rông	bầu rượu	buôn làng
3. Đọc đoạn, bài (3 điểm) Học sinh đọc sai mỗi tiếng trừ 0,2 điểm và tuỳ mức độ đọc của học sinh mà giáo viên cho điểm phù hợp.
	Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn.
II. Bài tập (3 điểm) Thời gian 15 phút
Bài 1. (1 điểm) Đúng điền đ, sai điền s vào ô trống
	chim iến	ghế đệm
	nóng nực	cái ciềng
Bài 2. (1 điểm) Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp
học môn Tiếng Việt.
Rửa tay sạch
bán hoa.
Bé rất thích
chưa chín.
Mẹ đi chợ	
trước khi ăn cơm.
Quả gấc
Bài 3. (1 điểm) Điền s hay x vào chỗ chấm thích hợp
	nước ôi	đĩa ôi
B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT (9 điểm)	Thời gian 20 phút
	Giáo viên đọc cho học sinh viết 10 vần đầu và đoạn văn bài 3.
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 13
MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 
Thời gian làm bài 60 phút
Kiểm tra đọc
I. Đọc thành tiếng (6đ).
II. Bài tập: (4đ)
`
1. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: (2đ)
 + uôm hay uôn : nắng nh ....... vàng ; l ...... lách
 + iên hay iêng : bay l ; h .. .. ngang.
2. Điền ng hay ngh: vào chỗ chấm: e ..óng; ...ĩ . .ợi.
3. Nối ô chữ tạo thành câu cho phù hợp : (2đ)
Vườn cải nhà em

đi kiếm mồi
Đàn sẻ

ngon miệng
Bữa cơm trưa

nở rộ
Con suối

chảy rì rầm

Kiểm tra VIẾT
1/Viêt chính tả (5đ).
Em tự chép lại bốn câu văn ở bài tập 3 cho đúng
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 14
I. Kiểm tra đọc (10 điểm)
Đọc thành tiếng (6 điểm)
Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm) 
 1/ (2 điểm) Nối ô chữ cho phù hợp:
Cánh đồng 

 líu lo 



Chim hót 

 bát ngát 



Lá cờ 

gợn sóng 



Mặt hồ

đỏ thắm 

2. (2 điểm) Chọn vần, phụ âm đầu thích hợp điền vào chỗ trống: 
 a. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (1 điểm) 
 - ong hay ông : con .; cây th ..
 - iên hay iêng : Hà T . ; Sầu r ..
 b. Chọn phụ âm đầu x, s, ngh, ng thích hợp điền vào chỗ trống (1 điểm) 
 - Lá en , e đạp.
 - .ĩ ngợi , ửi mùi.
 II. Kiểm tra viết (10 điểm) 
a. Vần: iêu, uông, anh, iêt, ac.
b. Từ ngữ: thanh kiếm, kết bạn, đường hầm, hiểu biết
c. Câu: 
 Không có chân có cánh
 Sao gọi là con sông?
 Không có lá có cành
 Sao gọi là ngọn gió?
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 15
1. Kiểm tra đọc (10 điểm)
a- Đọc thành tiếng các vần sau:
an, eo, yên, ương, ươt
b- Đọc thành tiếng các từ ngữ:
rặng dừa, đỉnh núi, sương mù, cánh buồm, trang vở
c- Đọc thành tiếng các câu sau:
Chim én tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.
d- Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống :
/
- ươn hay ương : con l.......... ; yêu.............. 
- ăt hay ăc : cháu ch .........; m............ áo.
2. kiểm tra viết (10 điểm)
Viết 5 vần : uôm, ênh, ăng, ân, ươu thành một dòng.
Viết các từ sau thành một dòng :
 đu quay, thành phố, bông súng, đình làng
Viết các câu sau :
bay cao cao vút
chim biến mất rồi
chỉ còn tiếng hót
làm xanh da trời
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 16
Phần đọc thành tiếng 
Câu 1/ Đọc thành tiếng các vần sau: 2đ
on 	 	iêng	ươt	 im 	ay 
Câu 2/ Đọc thành tiếng các từ ngữ sau: 2đ
	cầu treo	 cá sấu 	dừa xiêm	 cưỡi ngựa	kì diệu
Câu 3/ Đọc thành tiếng các câu sau: 2đ
	Những bơng cải nở rộ, nhuộm vàng cả cánh đồng. 
Trên trời bướm bay lượn từng đàn . 
Phần viết
Câu 1/ Đọc cho học sinh viết các vần (2đ)
	âm	ươm	ong	ơt 	ênh 	
Câu 2/ Đọc cho học sinh viết các từ ngữ (4 đ)
	rừng tràm 	hái nấm 	lưỡi xẻng 	chẻ lạt 	xin lỗi 
Câu 3/ Tập chép (4đ)
Ban ngày, sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến sẻ mới cĩ thời gian âu yếm đàn con. 
Phần Đọc hiểu 
Câu 1/ Nối ô chữ cho phù hợp: 2đ
Chị Na gánh 
đang ăn cỏ 
 chăm chỉ 
Con hươu 
lúa về nhà 
Cả nhà 
đi vắng 
Em làm bài 
Câu 2 / Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống : 2đ ù
´
	oi hay ơi: làn kh 	 cây c 
	ăm hay âm : ch chỉ m cơm 
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 17
1/ GV coi thi cho học sinh lên bảng đọc các vần sau: (3đ)
	Ôm iên uông ung ăng anh
2/Gv cho học sinh đọc các từ sau (3đ)
- Chó đốm Rau muống Cành chanh 
- Trung thu Phẳng lặng	Viên phấn
3/GV cho học sinh đọc các câu sau (4đ)
Con cò mà đi ăn đêm
Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 18
A/ KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
ĐỌC THÀNH TIẾNG: (7 điểm)
Đọc các vần: 
Ua, ưu, ươu, ong, uông, anh, inh, uôm, ot, ôt.
Đọc các từ: 
Mũi tên, mưa phùn, viên phấn, cuộn dây, vườn nhãn, vòng tròn, vầng trăng, bay liệng, luống cày, đường hầm.
Đọc các câu:
+ Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng.
+ Trên trời, bướm bay lượn từng đàn.
ĐỌC HIỂU: (3 điểm)
* Đọc thầm và làm bài tập: Nối các từ ở cột A với các từ ở cột B để tạo thành cụm từ có nghĩa.
Vườn nhãn
A/

Đều cố gắng
B/
Từng đàn
Tung bờm

Ngựa phi
Bướm bay lượn

Bé và bạn
Sai trĩu quả

B/ KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
1. Viết cá từ: ghế đệm, nhuộm vải, sáng sớm, đường hầm (7 điểm)
2. Làm các bài tập: (3 điểm)
Chọn vần, phụ âm đầu thích hợp điền vào chỗ trống: 
a. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ 
ong hay ông: 
con .
cây th ...
b.Chọn phụ âm đầu x , s , ngh, ng thích hợp điền vào chỗ trống (1 điểm) 
Lá ... en
 ...e đạp.
 .ĩ ngợi
 ửi mùi.

ĐỀ KIỂM TRA SỐ 19
Phần kiểm tra đọc (10 đ)
Đọc vần: (2 đ)
âu, ôn, oi, ia, ua.
Ây, ươi, iu, âu
Eo, ay, êu, iên, ut
Ưu, iêu, ưng, inh, ênh
An, ăn, un, ươu, ưu
2. Đọc thành tiếng các từ (2 đ)
- rổ rá, nhổ cỏ, gồ ghề, giỏ cá mùi thơm, con vượn.
- mua mía, trỉa đỗ, mùa dưa, đôi đũa, cối xay, vây cá.
- cái kéo, chào cờ, trái đào, sáo sậu, vườn nhãn.
3. Đọc thành tiếng các câu (2 đ)
Sau cơn mưa. Gà mẹ dẫn đàn con đi kiếm ăn.
4. Nối ô chữ cho thích hợp (2 đ)
Siêng

làng
Trường
năng
5. Điền vần thích hợp vào chỗ chấm ( 2 đ )
- om hay am số t .. ống nh ..
- im hay um xâu k .. ch . nhãn.
PHẦN KIỂM TRA VIẾT:
1. Viết âm, vần: GV đọc cho học sinh viết các âm, vần sau: 
 b, m, a, ng, th, ia, oi, uôi, ay, ai
2. GV đọc cho học sinh viết các từ sau:
chả giò, hái chè, cá quả, trưa hè, tuổi thơ, đi chợ, củ nghệ, phá cỗ

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_thi_hoc_ki_1_mon_tieng_viet_lop_1_so_7.doc