Bộ đề thi học kì 1 Lớp 1 - Năm học 2018-2019

Bộ đề thi học kì 1 Lớp 1 - Năm học 2018-2019

Đọc thầm bài sau và trả lời câu hỏi( 3đ)

Dê con trồng cải củ

 Cô giáo giao cho Dê Con một miếng đất nhỏ trong vườn trường để trồng rau cải củ .

 Dê con chăm chỉ, khéo tay nhưng lại hay sốt ruột. Làm đất xong, Dê Con đem hạt cải ra gieo. Chẳng bao lâu, hạt mọc thành cây, Dê Con sốt ruột, ngày nào cũng nhổ cải lên xem đã có củ chưa. Nhổ lên rồi lại trồng xuống. Cứ như thế,cây không sao lớn được.

 Theo Chuyện của mùa hạ

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng( hoặc làm theo yêu cầu)

Câu1: ( Dê Con trồng rau gì ? (0,5đ)

A. rau đay B. rau cải củ C. rau cải bắp D. rau cải xanh

 

docx 24 trang Cát Tiên 03/06/2024 1290
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề thi học kì 1 Lớp 1 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2018- 2019
LỚP 1E GVCN : 
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Đọc thành tiếng và đọc hiểu 
Số câu
1
1
1


1


04
Câu số
 2
 1
3


4



Số điểm
0,5đ
1đ
0,5đ


1đ


3đ
2
Kiến thức 
Tiếng Việt
Số câu

1
1
2




04
Câu số

 1
4
2, 3





Số điểm

1đ
1đ
1đ




3đ
Tổng 
Số câu
1
2
2
2

1


8
Số điểm
0,5đ
2đ
1,5đ
1đ

1đ


6đ

BÀI ĐỌC
NHÀ BÉ TRÁC
GIỖ TỔ
BÉ XÁCH ĐỠ MẸ
HOA MAI VÀNG
BÀ MÌNH THẾ MÀ NHÁT
 BÀI VIẾT CỦA HỌC SINH
Về quê ngoại
 Nghỉ hè bé thích nhất
 Về quê ngoại thăm bà.
Nhà bà có đầy hoa
 Sặc sỡ và ngan ngát.
Trường : Tiểu học 
Lớp : 1E
Họ và tên : ...................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học : 2018 - 2019
Môn : Tiếng Việt – Lớp1 Thời gian : 60 phút

Điểm ®äc: 
Điểm viÕt: 
Điểm TB: 
Nhận xét của giáo viên
 
I. Kiểm tra đọc: (10 điểm )
1. Đọc thành tiếng : (7 điểm) 
2. Đọc thầm và làm theo yêu cầu: (3 điểm ) 
 Câu 1. Đọc và nối từ ngữ với tranh (M1- 1điểm )
gấp áo
lau nhà
nhặt rau
Câu 2: Đúng ghi Đ sai ghi S vào 	 (0,5 điểm- M2)	
	 , `	 
ch
a



l

a
ng

 
Câu 3: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
 Tiếng nào ghi dấu thanh sai ? (M2- 0,5 điểm)	
A. sáu	 B. thúy	 C. toán	D. nhà
Câu 4. Em đưa các tiếng sau vào mô hình: (M 3- 1 điểm)
 loa	 khoác	
II. Kiểm tra viết: 
Viết chính tả : (6 điểm) GV đọc cho HS viết 
 2. Viết tên 2 loại quả (1đ) 
3. Bài tập
Câu 1. Gạch chân từ viết đúng (1đ – M1)
 con êch / con ếch gia đình / da đình cái cính / cái kính
Câu 2. Điền g hay gh? (0,5đ - M2) .. ... ế mây 	 	......à ri 	 
Câu 3. Điền ang hay anh? ( 0,5đ - M2) củ h..............., bán h............... 
Câu 4. Tìm và viết 2 tiếng có vần an: (1đ – M3) 
MA TRẬN MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1B CUỐI NĂM HỌC 2018- 2019
GVCN : 
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Đọc hiểu văn bản
Số câu
02

02




01
05
Câu số
1,2

3,4




5

Số điểm
1đ

1đ




1đ

Kiến thức 
tiếng Việt
Số câu

02

02

01


05
Câu số

1,2

3,4

5



Số điểm

1đ

1đ

1đ




Số câu
02
02
02
02

01

01
10
Số điểm
1đ
1đ
1đ
1đ

1đ

1đ
6
%










Trường Tiểu học ..
Họ và tên: ..........................................
Lớp:1E
BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM 
 NĂM HỌC: 2018 - 2019
Môn: TIẾNG VIỆT– Lớp 1
Thời gian: 40 phút

Điểm đọc:
Điểm viết:
Điểm TB:
Nhận xét của giáo viên
A. KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm)
 I/ Kiểm tra đọc thành tiếng ( 6đ)
 II/ Kiểm tra nghe – nói (1đ) 
 III/ Đọc thầm bài sau và trả lời câu hỏi( 3đ)
Dê con trồng cải củ
 Cô giáo giao cho Dê Con một miếng đất nhỏ trong vườn trường để trồng rau cải củ .
 Dê con chăm chỉ, khéo tay nhưng lại hay sốt ruột. Làm đất xong, Dê Con đem hạt cải ra gieo. Chẳng bao lâu, hạt mọc thành cây, Dê Con sốt ruột, ngày nào cũng nhổ cải lên xem đã có củ chưa. Nhổ lên rồi lại trồng xuống. Cứ như thế,cây không sao lớn được.
 Theo Chuyện của mùa hạ
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng( hoặc làm theo yêu cầu)
Câu1: ( Dê Con trồng rau gì ? (0,5đ)
A. rau đay B. rau cải củ C. rau cải bắp D. rau cải xanh
Câu2 : Dê Con trồng rau cải ở đâu ? (0,5đ)
A. Trong sân trường B. Trong vườn sau nhà
C. Trong thùng xốp D. Trong vườn trường
Câu3 : Khi hạt cải mọc thành cây, ngày ngày Dê Con làm gì? (0,5đ)
A. Nhổ cải lên rồi lại trồng xuống. B. Tưới nước cho cây rau cải.
C. Ra vườn ngắm rau cải. D. Bắt sâu cho cây rau cải.
Câu4 : Kết quả cây rau cải củ như thế nào? (0,5đ)
A. Cây cải không có lá. B. Cây cải không lớn được. 
C. Cây cải không có củ. D. Cây cải lớn rất nhanh. 
Câu5: Nếu em trồng cây, em có làm như Dê con không? Vì sao? (1đ)
B. KIỂM TRA VIẾT(10đ)
 I/ Viết chính tả (6 điểm) 
 II/ Viết câu diễn đạt ý kiến( 1điểm)
 Em hãy viết 1 câu nói về mẹ của em?
 III/ Bài tập: (3 điểm) 
Câu 1: Điền g hay gh...........æ heø
? (0,5đ) 
 quả ..ấc, ...... ép cây.
///\\
Câu 2: Điền iên hay iêt?(0,5đ) 
 nàng t , v .. bảng 
Câu3: Nối: (M2- 0,5đ)Bông hoa hồng thơm
rộng thùng thình
thoang thoảng
Chiếc áo choàng
Câu4: Em hãy chọn 1 từ cho trong ngoặc điền vào chỗ trống để hoàn thành câu văn sau: (M2-0,5đ) ( Mùa thu, mùa hạ, mùa xuân, mùa hè)
 Hoa đào, hoa mai nở rộ vào............................
Câu5: Khi trồng cây, em phải làm gì ? (1đ)
 Đàn gà con
 Những chú gà con trông thật đáng yêu. Mình các chú vàng óng như một cuộn tơ, hai mắt đen láy, nhỏ xíu như hai hạt đậu. Cái mỏ xinh xinh như hạt thó c.
MA TRẬN MÔN TOÁN CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2018- 2019
LỚP 1
Mạch kiến thức kĩ năng

Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
 Số học

Số câu
 02
01
 02
 
 02
01

 01
 09
Câu số
1, 3
8
 2, 4

5, 6
9

10

Số điểm
2đ
1đ
2đ

2đ
1đ

1đ
9đ
Hình học:
 
Số câu


01





01
Câu số


7






Số điểm


1đ

 



1đ
Tổng
Số câu
02
01
03

02
01

01
10
Số điểm
2đ
1đ
3đ

2đ
1đ

1đ
10đ
%
20%
10%
30%

20%
10%

10%
100%

Trường Tiểu học 
Lớp:1E
Họ và tên: ................................................

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I 
 NĂM HỌC: 2018 - 2019
Môn: TOÁN – Lớp 1
Thời gian: 40 phút

 Điểm 

Nhận xét của giáo viên
 .............................
 
 Phần 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng( hoặc làm theo yêu cầu) 
Câu 1: (1 điểm – M1): 	
a) Trong các số : 6, 9, 0, 10 số nào bé nhất? 
A.6

B . 9

C . 0

D . 10
b) Dãy số nào được xếp từ bé đến lớn ?	
A . 4, 7, 3, 8

B . 3, 4, 7, 8

C . 8, 7, 4, 3

D . 7, 8, 3, 4
Câu 2: (1 điểm – M2):
 b) Số 8 bé hơn số nào ? 
A. 6

B . 7

C . 8

D . 9 
b) Số 1 lớn hơn số nào ? 
A. 0

B . 2

C . 3

D . 10
Câu 3 : (1 điểm – M1):
a) 5 + 4 = ?
A . 10

B . 9

C . 8

D . 7
b) 10 – 7 = ?
A . 1

B . 2

C . 3

D . 4
Câu 4: ( 1điểm – M2) 
 a) 5......8 Dấu nào điền vào chỗ chấm? 	
 A . >

B . <

C . =

D . +
 b) 10 – 4 ....... 4 Dấu nào điền vào chỗ chấm ? 
A . 

D . –
Câu 5: (1 điểm – M3): 
 a) 5 4 = 9 Dấu nào điền vào ô trống?
A . +

B . -

C . =

D . >
 b) Phép tính 10 – 5 5 = 0 Dấu nào điền vào ô trống?
A . +

B . -

C . =

D . <
Câu 6: (1 điểm – M3): 
 a) 9 - = 7 Điền số nào vào ô trống?	
 A . 1

B . 2

C . 3

D . 4 
 
 b) 6 + 3 = + 6 Điền số nào vào ô trống ?	
 A . 9

B . 5

C . 4

D . 3
Câu 7: (1điểm – M2) Trong hình dưới đây có hình vuông?
 2 
 3
 4
 5 
Phần 2. Tự luận
Câu 8 : (1 điểm – M1): Tính :
 2 + 8 – 4 = 3 – 0 + 5 = 
 - 7 
 7
 ..........

 + 2
 5 
 .........

+ 6
 4
 .........

 - 10
 5
 .........

 Câu 9 : (1 điểm – M3): Viết phép tính thích hợp





 a) Có : 5 cái bánh 
 Thêm : 2 cái bánh
 Có tất cả: ...cái bánh ?
 b) 
Câu 10 : (1 điểm – M4): Điền số thích hợp vào ô trống?
+


=

6


–


=

6
 
 
BµI KIÓM TRA cuèi KÌ I N¡M HäC 2018 -2019
 M¤N To¸n líp 1
 Thời gian làm bài 40 phút{
§iÓm
Họ tên học sinh: ...................................................... Lớp 1......... 
Giáo viên coi: ........................ Giáo viên chấm: ........................
NhËn xÐt: ... .........................................................................
 .............................................................................................

Bài 1. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 
a) Trong các số từ 0 đến 10 số bé nhất là:
	A . 3	B .9	C. 8	
b) Cho phép tính: 5 - 2 = ..... kết quả của phép tính là:
A . 2	B .3	C. 4	
c) Số sáu viết là
	A . 60	B .16	C. 6
d) Số liền sau của số 8 là
A . 7	B . 9	C . 6	
e) Cho các số: 9 ; 7 ; 5 số bé nhất trong các số đó là:
	A . 5	 B . 9	 C. 7
g) Số lớn hơn 8 là: 
A . 6	B . 7	 C . 9
Bài 2: Đúng ghi Đ; sai ghi S 
a)	 6 > 7	 5 7 > 6
b) 7 – 5 = 4 3 + 2 = 5 10 – 4 = 5 8 = 4 = 4
 Bài 3: Viết các số : 3 , 5, 2, 4, 7 
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé
Bài 4: Tính 
 a) 8 - 6 = ..... 	6 + 4 = .....
 b) 9 - 3 - 2 = ....	3 + 7 - 5 = .....
Bài 5: Viết phép tính thích hợp vào ô trống :
a)





 ? 
b) Ghi dấu thích hợp vào ô trống:
=
10

Bài 6: Điền số thích hợp vào ô trống ;
Hình bên có:
........ Hình vuông 
........ Hình tam giác
 ĐÁP ÁN
Bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán lớp 1
Năm học 2018-2019
Bài 1: 3 điểm
 Khoanh đúng mỗi phần cho 0,5 điểm
Bài 2: 2 điểm
 Điềm đúng mỗi phần cho 1,0 điểm
Bài 3: 1 điểm
 Viết đúng số theo thứ tự theo từng phần cho 0,5 điểm
Bài 4: 1 điểm
 a) Tính đúng kết quả mỗi phép tính cho 0,25 điểm.
 b)Tính đúng kết quả mỗi phép tính cho 0,5 điểm.
Bài 5: 2 điểm
 Viết đúng phép tính mỗi phần cho 1,0 điểm
Bài 6: 1 điểm
 Điền đúng: 1 Hình vuông ; 4hình tam giác
PHÒNG GD & ĐT THÀNH PHỐ 
TRƯỜNG TH&THCS DÂN CHỦ 
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I LỚP 1
NĂM HỌC 2018 - 2019
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
Số câu
Điểm
Số câu
Điểm
Số câu
Điểm
Số câu
Điểm
Số câu
Điểm
1
Số học
Số câu
01
01
03
03
03
03
02
02
09
09

Câu số
1
1
2, 3, 4
3
6, 7, 9
3
8, 10
2


2
Yếu tố hình học
Số câu
01
01






01
01

Câu số
5
1








Tổng
Số câu










Số điểm
02
02
03
03
03
03
02
02
01
01

PHÒNG GD & ĐT THÀNH PHỐ BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2018 – 2019
 TRƯỜNG TH&THCS DÂN CHỦ Môn: Toán – Lớp 1 ( Thời gian 40 phút)
 Điểm
Họ và tên học sinh Lớp 1 
Giáo viên coi: ... Giáo viên chấm: ..
Nhậnxét: 

Bài 1: Số? 
˜˜˜
˜˜˜
˜˜˜
˜
˜
˜
˜˜
 ˜˜˜
˜˜˜
 ˜˜˜
˜˜˜
 ˜˜˜
˜˜˜
Bài 2. Đọc, viết các số (theo mẫu):
a) bảy: 7	 - năm:........... - tám: .......... 
b) 2: hai - 3 : ............... – 6 :................
Bài 3: Tính
 Bài 1. Tính
 	 6	 7	 10	 0
 + + - +
 	 2	 3 7 10
 ............ ............ ............... ............
Bài 4: Tính
10 + 0 =.... 6 + 2 – 3 =...
Bài 5: Số ?
 Hình vẽ sau có .... hình tam giác; Có ... hình vuông 
Bài 6: Số ?
3 + ... = 9 b) 8 - ... = 6
Bài 7: , = ?
4 + 3 ... 9 3 + 4 ... 4 + 3
7 - 4 ...10 9 – 6 ... 3 + 5 
Bài 8: Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng:
a)



=
10

b)



=
9

Bài 9 : Viết phép tính thích hợp: 
Bài 10: Số ? 
6
 + 3 + 1 - 5 + 4	
PHÒNG GD & ĐT THÀNH PHỐ 
 TRƯỜNG TH&THCS DÂN CHỦ 
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM:
Bài 1: (M1- 1 điểm) Số? ( Mỗi ý đúng 0, 25 điểm).
9
˜˜˜
˜˜˜
˜˜˜
˜
˜
˜
˜˜
3
0
 ˜˜˜
˜˜˜
 ˜˜˜
˜˜˜
66
 ˜˜˜
˜˜˜
 Bài 2 ( M2 - 1 điểm): Đọc, viết các số (theo mẫu): ( Mỗi ý đúng 0, 25 điểm).
a) bảy: 7	 - năm: 5 - tám: 8 
b) 2: hai - 3: ba - 6: sáu
Bài 3: ( M2 - 1 điểm) : Tính ( Mỗi ý đúng 0, 25 điểm). 
Bài 4: ( M2 - 1 điểm) : Tính ( Mỗi ý đúng 0,5 điểm). 
Bài 5: ( M1 - 1 điểm) : Số ? ( Mỗi ý đúng 0,5 điểm). 
 Hình vẽ sau có 4 hình tam giác; Có 3 hình vuông 
Bài 6: ( M3 - 1 điểm) : Số ? ( Mỗi ý đúng 0,5 điểm). 
Bài 7: ( M3 - 1 điểm) : , = ? ( Mỗi ý đúng 0, 25 điểm). 
Bài 8: ( M4 - 1 điểm): Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng: ( Mỗi ý đúng 0, 5 điểm).
Bài 9 : ( M3 - 1 điểm) Viết phép tính thích hợp:
Bài 10: ( M4 – 1 điểm) : Số ? ( Mỗi ý đúng 0, 25 điểm).
1000
9
5
9
6
 + 3 + 1 - 5 + 4
Điểm Nhận xét
 .
 .
 .
 PHIẾU KIỂM TRA CUỐI KÌ 1- Lớp 1
 Môn: Toán
 Năm học: 2018 – 2019
 (Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên: ..Lớp Trường .
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: 9 bé hơn số nào sau đây: (M2 - 0,5 điểm)
A. 8 B. 9 C. 10
Câu 2: Điền số nào vào chỗ chấm trong phép tính để có 6 + .... = 10 (M2 - 0,5 điểm)
 A. 2 B. 4 C. 3
Câu 3: (M3 - 1 điểm)
Có : 6 con gà
Thêm : 2 con gà
Có tất cả: ...con gà?
A. 6 B. 7 C. 8
Câu 4: Đúng ghi đ, sai ghi s: (M1- 1 điểm)
 8 – 2 = 10 8 + 2 = 10 5 + 3 = 8 9 – 4 = 4 
Câu 5: Nối (theo mẫu): (M1 - 1 điểm) 
4
 5
 6
 9
 7
8
Phần II: Tự luận (6 điểm)
Câu 6: Viết các số 2, 5, 9, 8 (M1 - 1 điểm)
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:...........................................................................................
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: .........................................................................................
Câu 7: , = (M2 – 1 điểm)
5 + 3 .... 9 4 + 6 .... 6 + 2
7 + 2..... 5 +4 2 + 4 .... 4 + 2
Câu 8: Tính (M1 – 1 điểm)
 6 10 8 5
 + - - +
 3 7 5 4 
Câu 9: Số? (M4 – 1 điểm)
 5 - 3 + = 9 10 - = 2 + 5
Câu 10: Viết phép tính thích hợp: (M3 – 0,5 điểm)
Câu 11: Viết phép tính thích hợp: (M3 – 0,5 điểm)
 Có : 9 cái kẹo
 Ăn : 2 cái kẹo
 Còn lại: .cái kẹo?	 	 	
Câu 12: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (M1 – 1 điểm)
Trong hình bên có .. hình vuông?
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI KÌ I LỚP 1A
Năm học 2018 - 2019
Mạch kiến thức kiến-kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Số học
Đọc, viết các số trong phạm vi 10
Số câu
1
1
1





2
1
Số điểm
1.0
1.0
0.5





1.5
1.0
Cộng trừ các số trong phạm vi 10
Số câu
1
1
1
1
1


1
3
4
Số điểm
1.0
1.0
0.5
1.0
1.0


1.0
2.5
3.5
Viết phép tính thích hợp 
Số câu





2



2
Số điểm





1



1
2. Hình học
Nhận dạng các hình
Số câu

1







1
Số điểm

1.0







1.0
Tổng
Số câu
2
3
2
1
1
2

1
5
7
Số điểm
2.0
3.0
1.0
1.0
1.0
1.0

1.0
4.0
6.0

MA TRẬN MÔN TOÁN CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2018- 2019
LỚP 1E GVCN : 
Mạch kiến thức kĩ năng

Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
 Số học

Số câu
 02
01
 02
 
 02
01

 01
 09
Câu số
1, 3
8
 2, 4

5, 6
9

10

Số điểm
2đ
1đ
2đ

2đ
1đ

1đ
9đ
Hình học:
 
Số câu


01





01
Câu số


7






Số điểm


1đ

 



1đ
Tổng
Số câu
02
01
03

02
01

01
10
Số điểm
2đ
1đ
3đ

2đ
1đ

1đ
10đ
%
20%
10%
30%

20%
10%

10%
100%

Trường Tiểu học 
Lớp:1E
Họ và tên: ................................................

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I 
 NĂM HỌC: 2018 - 2019
Môn: TOÁN – Lớp 1
Thời gian: 40 phút

 Điểm 

Nhận xét của giáo viên
 .............................

 Phần 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng( hoặc làm theo yêu cầu) 
Câu 1: (1 điểm): 	
b) Số 7 bé hơn số nào ? 
A. 5

B . 6

C . 7

D . 8 
b) Số 4 lớn hơn số nào ? 
A. 3

B . 4

C . 5

D . 6
Câu 2: (1 điểm ):
a) Trong các số : 4, 1, 0, 8 số nào bé nhất? 
A.6

B . 9

C . 0

D . 10
b) Dãy số nào được xếp từ lớn đến bé ?	
A . 8, 6, 9, 2

B . 2, 6, 8, 9

C . 9, 6, 8, 2

D . 9, 8, 6, 2
Câu 3 : (1 điểm):
a) 5 + 3= ?
A . 10

B . 9

C . 8

D . 7
b) 9 – 5 = ?
A . 1

B . 2

C . 3

D . 4
Câu 4: ( 1điểm – M2) 
 a) 7......2 + 5 Dấu nào điền vào chỗ chấm? 	
 A . >

B . <

C . =

D . +
 b) 10 – 6 ....... 6 Dấu nào điền vào chỗ chấm ? 
A . 

D . –
Câu 5: (1 điểm – M3): 
 a) 10 - = 7 Điền số nào vào ô trống?	
 A . 1

B . 2

C . 3

D . 4 
 b) 5 + 3 = 10 - Điền số nào vào ô trống ?	
 A . 8

B . 6

C . 4

D . 2
Câu 6: (1 điểm): 
 a) 5 = 9 4 Dấu nào điền vào ô trống?
A . +

B . -

C . =

D . >

 b) Phép tính 8 – 2 3 = 9 Dấu nào điền vào ô trống?
A . +

B . -

C . =

D . <
Câu 7: (0,5 điểm) Trong hình dưới đây có hình vuông?
 2 
 3
 4
 5 
Phần 2. Tự luận
Câu 8 : (1 điểm): Tính :
 10 – 4 + 5 = 6 – 6 + 4 = 
 - 10 
 3
 ..........

 + 4
 4 
 .........

+ 1
 9
 .........

 - 8
 8
 .........
Câu 9 (1điểm) Điền dấu và số ?
7 .. 2 = 5 8 - = 8 
3 + 5 ..9 - 1 10 – 6 + .= 6
 Câu 10 : (1 điểm): Viết phép tính thích hợp





 a) Có : 7 cây cam 
 Thêm : 3 cây cam
 Có tất cả: ... cây cam ?
 b) 
Câu 10 : (0,5 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống?
=

6


=

6
 

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_de_thi_hoc_ki_1_lop_1_nam_hoc_2018_2019.docx