Bài giảng Toán 1 - Bài 31: Phép trừ có hai chữ số cho số có một chữ số (Tiết 1)(Nguyễn Thị Thủy)
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 1 - Bài 31: Phép trừ có hai chữ số cho số có một chữ số (Tiết 1)(Nguyễn Thị Thủy)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND QUẬN DƯƠNG KINH TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐA PHÚC Môn: Toán Bài 31: Phép trừ có hai chữ số cho số có một chữ số ( T1) Giáo viên thực hiện: Nguyễn Thị Thủy Bài 31 Trang 52/SGK KHÁM PHÁ Chục Đơn vị 7 6 - 5 7 1 76 • 6 trừ 5 bằng 1, - 5 viết 1. • Hạ 7, viết 7. 76 - 5 = ?71 71 Ta viếtCóBỏ được bao đi mấynhiêu phép que quetính tính? tính?như thế nào? Chục Đơn vị 3 4 - 4 3 0 34 • 4 trừ 4 bằng 0, - 4 viết 0. • Hạ 3, viết 3. 34 - 4 = ?30 30 Ta viếtCóBỏ được bao đi mấynhiêu phép quả quảtính cà cànhư chua? chua? thế nào? Tranh tài hai đội A B 84 - 2 65 - 5 Đặt tính rồi tính. 1 Tính: 19 35 66 78 93 - + + + + 4 2 1 5 3 15 33 65 73 90 2 Đặt tính rồi tính. 18 - 5 46 - 4 75 - 3 99 - 9 18 46 75 99 - - - - 5 4 3 9 13 42 72 90 3 Tìm chỗ đỗ cho xe ô tô. 47 - 2 73 56 - 6 45 78 - 5 50 4 Tính nhẩm (theo mẫu). Một xe buýt chở 29 hành khách. Đến bến đỗ có 5 hành khách xuống xe. Hỏi trên xe buýt còn lại bao nhiêu hành khách. 29? ?- ?5 = 24? CóXe bao buýtTa nhiêu nên chở làmhành mấy phép kháchhành tính khách? xuống gì? xe? Dặn dò: - Xem lại bài đã học - Hoàn thành vở bài tập - Chuẩn bị bài: Luyện tập trang 54, 55.
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_toan_1_bai_31_phep_tru_co_hai_chu_so_cho_so_co_mot.pptx



