Phiếu bài tập cuối tuần Lớp 1

Phiếu bài tập cuối tuần Lớp 1

I. Phần trắc nghiệm

Khoanh vào câu trả lời đúng nhất

Bài 1: Từ 0 đến 5 có bao nhiêu số?

 A. 4 B.5 C.6 D.2

Bài 2: Có 3 cái kẹo chia thành hai phần. Hỏi có mấy cách chia?

A. 3 B. 1 C. 2 D. 5

Bài 3: Trong các số: 5, 2, 0, 4, 3. Số lớn nhất là:

 A. 10 B. 5 C. 7 D. 3

 

doc 42 trang Cát Tiên 04/06/2024 1312
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Phiếu bài tập cuối tuần Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP CUỐI TUẦN 1 LỚP 1
Môn Toán
Phần trắc nghiệm 
Khoanh vào câu trả lời đúng nhất
Bài 1: Từ 0 đến 5 có bao nhiêu số?
 A. 4 B.5 C.6 D.2
Bài 2: Có 3 cái kẹo chia thành hai phần. Hỏi có mấy cách chia?
 A. 3 B. 1 C. 2 D. 5 
Bài 3: Trong các số: 5, 2, 0, 4, 3. Số lớn nhất là:
 A. 10 B. 5 C. 7 D. 3
II. Phần 2 
Bài 1: Số?
0


3





9


10
9






2


Bài 2: > , <, = 
 2 4 7 5 3 2 2 2
 1 0 5 5 10 9 8 6
Bài 3: Tính ?
 1 2 1
 + + + 
 1 1 2
 ........ ........ ........
Môn Tiếng Việt
Câu 1:
Đọc thành tiếng các âm:
e b
Câu 2:
Đọc thành tiếng các tiếng:
be bé bẻ bẹ bè bẽ
Câu 3:
Gạch dưới những chữ e:
em bé quả me khóm tre xe đạp
Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1: Tuần 2
Bài 1: Số?
7, 6, 5, 4, .... 1, 3, 5, 7, ......
2, 4, 6, 8, .... 8, 6, 4, 2, ......
Bài 2: Tìm số còn thiếu:
 6 1 4 2 5 
 555 
Bài 3: Nối phép tính với ô trống thích hợp:
 < 3 <
Bài 4: Vẽ đủ số chấm tròn vào mỗi hình vuông theo mẫu:
Bài 5: , = ?
 1 .... 1 + 1 2 ..... 1 + 1 1 + 1 ..... 1 + 2
 2 .... 2 + 1 4 ..... 2 + 1 3 + 1 ..... 1 + 3
 3 ..... 1 + 1 3 ..... 2 + 2 1 + 1 + 2 ..... 2 + 2
Họ và tên: . Lớp 1 
Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1: Tuần 3
Môn: Toán
Bài 1: Viết dấu , = vào chỗ chấm.
	1 . 2 3 1 3 ... 4
	3 3 5 2 5 ... 2
	5 4 2 3 1 ... 5
	2 5 4 1 4 ... 4
	4 3 5 5 2 ... 3
 3 .... 5 1 .... 4 3 .... 1
Bài 2. Viết dấu , = vào chỗ chấm.
 	 3 . 2 5 . 6 2 .... 3
	 1 . 4 1 ..... 3 5 .... 5
	 6 . 6 6 . 4 3 .... 6
	 3 . 5 2 . 2 5 .... 4
Bài 3. Viết dấu , = vào chỗ chấm.
 	 3 .... 2 5 ... 6 2 ... 0
	 7 .... 4 0 .... 1 8 ... 5
	 8 .... 8 8 ... 7 7 .... 9
	 2 .... 0 9 ... 9 6 .... 8
 6 .... 5 2 .... 6 9 .... 5
 9 .... 8 7 .... 9 7 .... 7
 7 .... 10 10 .... 8 10 ... 6
Bài 4. Điền dấu >, <, = và số vào chỗ chấm.
 0 1 7 7 10 6 3 < < 5
 8 5 3 . 9 4 . 8 10 > > 8
 6 ..... 9 10 .... 8 7 ..... 5 4 .... 5 .... 6
Bài 5. Số ? 
 1 < .... ; 2 < .... ; 3 < .... ; 4 < .... ; 5 < ....
 1 < .... ; 2 < .... ; 3 < .... ; 4 < .... ; 
 1 < .... ; 2 < .... ; 3 < .... ; 
 1 < .... ; 2 < .... ; 
 1 < .... 
 4 > .... ; 5 > .... ; 5 > .... ; 6 > .... ; 3 = .....
 4 > .... ; 5 > .... ; 6 > .... ; 6 > .... ; 1 = ..... 
 4 > .... ; 5 > .... ; 6 > .... ; 6 > .... ; 6 = .....
Bài 6. Số ? 
 7 7 1 > ..... 
 4 ..... 8 < .....
 7 > ..... 9 > ..... 5 > .....
 8 = ..... ..... < 6 ..... < 8
 9 8 ...... = 10
 4 ..... > 8
BÀI ÔN TẬP TIẾNG VIỆT CUỐI TUẦN 3. 
 Câu 1:
 bê, bé, ve, cô, cá, bi, lễ, hè, hổ, cờ, vẽ, hà, cọ, bơ, vó, võ, cò, bế, lạ, vở, bí, hẹ, bà, lá, hồ, lo, bố, lộ, vỡ, bó, lở, cỗ, họ, cớ, bệ, hộ, vồ, cổ, vệ, lẹ, hễ, về, hò, cỏ, hẹ, vỗ, li.
Câu 2:
Viết các tiếng:
bi cá nơ me dê đò tổ thỏ 
Câu 3:
Đọc các từ ngữ:
hổ vồ tổ dế lá cờ
cá cờ lá đa bố mẹ
Câu 4:
Đọc các câu:
bà có bó mạ
mẹ mổ cá
bò, dê ở bờ đê
Câu 5:
Gạch chân những từ có chứa chữ a:
hả hê ba lo bé ngủ lá cọ
* Lưu ý : Gia đình cho các cháu luyện đọc các tiếng, từ và câu ở trên sau đó hãy đọc cho các cháu viết một số tiếng, từ đó vào vở ô li.
Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1: Tuần 4
Môn Toán 
I, Phần trắc nghiệm 
Khoanh vào câu trả lời đúng nhất
Bài 1: Hà có số kẹo nhiều hơn 7 nhưng lại ít hơn 9. Hỏi Hà có mấy cái kẹo?
10 
7 
8 
D. 6
Bài 2: Cho các số: 1, 2, 0, 4, 5. Tìm 2 số cộng lại bằng 3
1 và 2 
2 và 0 
5 và 2 
D. 1 và 4
Bài 3: Có 5 số bé hơn 5
Đúng 
B. Sai
Bài 4: Cho 

2


5
Các số thích hợp lần lượt điền vào ô trống là:
1, 3, 5 
. 1, 2, 3 
1, 3, 4 
1, 2, 4
II, Phần 2 
Bài 1: Nối phép tính với số thích hợp
Bài 2: >, <, = ?
 2 ..... 1 + 2 3 ..... 1 + 3 4 .... 1 + 1
 4 ...... 3 + 1 3 ..... 2 + 1 3..... 2 + 2
Đáp án Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1: Tuần 4
Trắc nghiệm
Bài 1: C
Bài 2: A
Bài 3: A
Bài 4: C
Tự luận
Bài 1: HS Tự nối
Bài 2:
 2 1 + 1
 4 = 3 + 1 3 = 2 + 1 3 < 2 + 2
PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 1 - TUẦN 5
Họ và tên: ..
Lớp: 
(Cha mẹ học sinh nêu yêu cầu, hướng dẫn con học bài)
Bài 1. Số?
Bài 2. Viết (theo mẫu):
Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 4. Số?
Bài 5. Điền dấu , = ?
6 . 8	 5 . 4	9 . 4	 6 . 6	 2 .. 0
7 7	 3 . 5	 4 . 4	 0 . 1	 8 . 9
3 . 0	 3 . 6	 2 . 7	 4 .... 8	 3 . 3
Bài 6. Số?
2 > ......	5 ......	5 = ....	8 <.........
1 >......	3 = .....	6 >.....	4 .......
2 ......> 7	8 > ......> 6	5 >...........> 2
Bài 7. Viết các số 3; 9; 8; 0; 5:
a, Theo thứ tự từ bé đến lớn: ; ; ; ; 
b, Theo thứ tự từ lớn đến bé: ; ; ; ; 
Bài 8. Trong hình bên có:
 . hình vuông.
 . hình tam giác
 * Cha mẹ đọc cho con viết các từ, câu trên vào vở chính tả ở nhà.
PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 1 - TUẦN 6
Môn Toán 
Bài 1: Cho các số: 3,1, 0, 6, 8, 10 ,7
a, Số bé nhất là: ....... 
Số lớn nhất là: ........
 b, Số ở giữa 6 và 8 là: .........
 c, Viết các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn :........................................
Bài 2 : Nối với số thích hợp
 4 - 1 2 < < 5
Bài 3: Điền số thích hợp vào 
 4 = 3 + 1 = 2 - + = 3 - = 0 
 1 + = 4 - 1 = 2 3 - = 2 + 5 = 5 
Bài 4: Tâm có số kẹo ít hơn 10 nhưng nếu thêm 2 cái kẹo nữa thì lại nhiều hơn 10. Hỏi Tâm có mấy cái kẹo?
 Tâm có ............cái kẹo. Vì ..... 10
PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 1 - TUẦN 7
Họ và tên: . Lớp: 1 
--- Môn Toán ---
Bài 1. Tính:
1 + 1 = ...
2 + 1 = 
2 + 2 = ...
3 + 1 = ...
1 + 1 + 1 = 
1 + 3 = ...
2 + 1 + 1 = 
1 + 2 = ...
1 + 2 + 1 = 

Bài 2. Tính:
 . .. ..
Bài 3. Viết phép tính thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Bài 4. Nối phép tính với số thích hợp:
Bài 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình bên có:
... hình vuông
... hình tam giác

--- Môn Tiếng Việt ---
I. Đọc thành tiếng:
a. Các âm: 
ch
gh
gi
kh
ng
ngh
nh
ph
th
tr

b. Các câu:
Lớp Một ơi! Lớp Một!
Đón em vào năm trước
Nay giờ phút chia tay
Gửi lời chào tiến bước!
Chào bảng đen cửa sổ
Chào chỗ ngồi thân quen 
II. Viết: (Cha mẹ đọc cho các con viết vào vở chính tả ở nhà)
Nghé hôm nay đi thi
Cũng dậy từ gà gáy
Người dắt trâu mẹ đi
Nghé vừa đi vừa nhảy.
PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 1 - TUẦN 8
Họ và tên: .. 
Lớp: 1 
(Cha mẹ học sinh tập nêu yêu cầu, hướng dẫn con học bài)
*/ TOÁN
Bài 1. Tính:
1 + 3 = ...
2 + 3 = 
1 + 4 = ...
3 + 1 = ...
3 + 2 = ...
4 + 1 = ...
2 + 2 = 
3 + 1 + 1 = 
3 + 0 = 
1 + 4 + 0 = 

0 + 5 = 
2 + 0 + 2 = 
Bài 2. Tính:
 . .. ..
Bài 3. Số?
 + 3 = 5
2 + = 4
1 + 4 + = 5
1 + = 5
 + 2 = 2
 + 2 + 1 = 4

Bài 4. >, <, =? 
1 + 4
 
3

5 
 
4 + 1
3 + 1
 
5

4
 
5 + 0
1 + 1 + 2
 
3 + 2

3 + 1
 
2 + 2 + 1
1 + 4 + 0
 
2 + 3

4 + 1 + 0
 
1 + 4 + 0 

Bài 5. Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
TIẾNG VIỆT
1. Đọc – viết:
- Đọc lại các bài trong SGK Tiếng Việt – Tập 1.
Đọc và viết:
 Sông Hương là một bức tranh khổ dài mà mỗi đoạn, mỗi khúc đều có vẻ đẹp riêng của nó. Bao trùm lên cả bức tranh đó là một màu xanh có nhiều màu sắc đậm nhạt khác nhau.
PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 1 - TUẦN 9
Họ và tên: .. 
Lớp: 1 
TOÁN
Bài 1. Tính:
3 + 2 = .
0 + 5 = 
2 - 1 + 0 = .
1 + 1 + 1 = 
4 + 0 = 
 3 - 2 = 
1 + 2 - 1 = .
2 + 0 + 2 = 
2 - 1 = 
4 + 1 = 
3 – 1 – 1 = .
3 - 1 + 3 = .

Bài 2. Tính:
 . .. ..
Bài 3. Số?
 + 1 - 1 + 3
	+ 1 - 2	+ 0	- 1
Bài 7. >, <, =?
 2 3 – 1
5 + 0 ... 4 + 1
2 + 1 1 + 1
4 + 1 0 + 3
1 + 2 3 – 2
2 – 1 . 3 – 2
1 + 1 + 2 2 + 3 + 0
 3 – 1 – 1 2 + 1
4 + 1 + 0 2 + 1 + 2

Bài 5. Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
Bài 6. Nối ô trống với số thích hợp (theo mẫu):
PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 1 - TUẦN 10
Họ và tên: .. 
Lớp: 1 
TOÁN
Bài 1. Tính:
4 – 2 = 
5 – 1 = 
4 – 3 = 
5 – 2 + 1 = 
4 – 1 = 
5 – 3 = 
5 – 4 = 
1 + 3 – 2 = 
Bài 2. Tính (theo cột dọc):
 . .. .
Bài 3. Điền dấu +, - vào chỗ chấm cho thích hợp:
3 2 = 5
5 4 = 1
1 3 = 4
5 2 = 3
2 2 = 4
0 5 = 5
5 3 = 2
4 3 = 1
4 2 3 = 5
Bài 4. >, <, =?
4 – 1 . 5 	2 + 1 . 3 – 2 	4 – 1 2 – 1 
2 + 3 4 	4 + 0 . 5 – 1 	2 – 1 3 – 2
5 - 2 3 	1 + 3 . 1 + 4 	 5 4 – 3 
Bài 5. Số?
Bài 6. Viết các số 2, 3, 5 vào ô trống để tạo thành phép tính đúng:
TIẾNG VIỆT
Đọc – viết: (Các con viết bằng bút mực vào vở chính tả ở nhà.)
Cây xoài của ông em
Ông em trồng cây xoài cát này trước sân, khi em còn đi lẫm chẫm.
Cuối đông, hoa nở trắng cành. Đầu hè, quả sai lúc lỉu. Trông từng chùm quả to, đung đưa theo gió, em càng nhớ ông.
Mùa xoài nào, mẹ em cũng chọn những quả chín mọng, vàng đẹp, to nhất, bày lên bàn thờ ông.
PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 1 - TUẦN 11
Họ và tên: .. 
Lớp: 1 
TOÁN
Bài 1. Tính:
5 – 0 = 
0 + 5 = 
4 – 2 – 2 = 
3 – 3 + 5 = 
2 – 2 = 
3 – 0 = 
5 + 0 – 3 = 
0 + 3 – 2 = 
Bài 2. Tính (theo cột dọc):
 . .. ..
Bài 3. Đúng ghi đ, sai ghi s:
 2 + 0 – 1 = 1 5 – 0 – 2 = 2
 5 – 5 + 5 = 0 3 + 2 – 0 = 5 
Bài 4. Số?
 - 2 = 0
5 – = 1
0 + 5 – = 1
5 – = 1
 – 0 = 4
5 – 0 – = 5
Bài 5. Khoanh vào các phép tính có kết quả bằng 5:
5 – 0
3 + 0
2 + 2
5 – 4
1 + 2
0 + 5
4 + 1
2 + 3
Bài 6. >, <, =?
4 – 0 . 0 	4 + 0 . 0 + 4 	4 – 4 + 2 2 + 0 
5 – 5 4 	0 + 3 . 5 – 2 	2 – 2 + 0 2 + 0
TIẾNG VIỆT
Đọc – viết: (Các con viết bằng bút mực vào vở chính tả ở nhà.)
 Bố bạn Phan là thủy thủ. Mẹ bạn là y tá ở thủ đô. Vì thế, thuở bé, bạn Phan ở nhà bà. Gió mát, bà cho Phan ra nhà chị Thủy. Nhà chị Thủy có hoa lan, hoa lí, hoa hòe, hoa dã quỳ, tỏa ngan ngát. Nhà chị có cả quả nhãn, quả khế, quả na, .... Chị cho Phan ăn hoa quả thỏa thích.
Bài tập 1. Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng:
a. Tiếng chứa vần có âm đệm và âm chính là:
A. tan
B. quẻ
C. giỗ 
b. Tiếng chứa vần chỉ có âm chính là:
A. nghé
B. mát 
 C. thuế 
c. Tiếng chứa vần có âm chính và âm cuối là:
A. khàn
B. khoa 
 C. thứ 
Bài tập 1. Điền vào chỗ chấm cho thích hợp:
a. c, k hay q:
 uả khế
 ò è
 á trê
b. ng hay ngh:
 ô ê
 ẫm ĩ
 ỉ lễ
c. l hay n:
quả a
xa ạ 
 ăn tăn

PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 1 - TUẦN 12
Họ và tên: .. 
 Lớp: 1 
TOÁN
Bài 1. Viết các phép cộng có kết quả bằng 6:
Bài 2. Tính (theo cột dọc):
 . .. ..
Bài 3. Số?
 + 2 = 6
1 + = 6
1 + 5 – = 3
6 – = 0
 + 0 = 6
 – 2 – 0 = 4
Bài 4. >, <, =?
6 – 0 . 0 	6 . 1 + 4 	6 – 4 + 2 2 + 2 
5 – 2 . 4 	5 . 6 – 2 	5 – 2 + 3 0 + 6
Bài 5. Viết các phép tính thích hợp:
Bài 6. Trong hình bên có:
 hình tam giác.
TIẾNG VIỆT
*/ Đọc:
1. Kiểu vần chỉ có âm chính:
a
e
ê
i (y)
o
ô
ơ
u
ư

2. Kiểu vần có âm đệm và âm chính:
oa
oe
uê
uy
uơ

3. Kiểu vần có âm chính và âm cuối:
an
at
ăn
ăt
ân
ât
 

*/ Đọc – viết: (Các em luyện đọc rồi viết bằng bút mực vào vở chính tả ở nhà.)
 Nhà bé Ngát ở phố. Ngày Chủ Nhật, bố mẹ cho Ngát về nhà bà. Nhà bà rất mát mẻ và có đủ thứ: ngô, sắn, quả nhãn, quả cam, quả khế, Ở sân nhà bà có cả đàn gà. Ngát về nhà bà, bà tất bật lo cho bé.
*/ Bài tập 1. Em hãy lần lượt đưa các tiếng khá, giẻ, nghĩ vào mô hình rồi đọc mô hình:
*/ Bài tập 2. Em hãy lần lượt đưa các tiếng qua, nguy, thuở vào mô hình rồi đọc mô hình:
*/ Bài tập 3. Em hãy lần lượt đưa các tiếng phán, phát, chấn, chất, mận, mật vào mô hình rồi đọc mô hình:
 Chú ý: Trước mỗi buổi học, các con phải đọc lại bài đã học 5 lần, viết bài tập đọc vào vở Chính tả (ở nhà) và tập đọc trước bài mới 5 lần.
PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 1 - TUẦN 13
Họ và tên: .. 
 Lớp: 1 
TOÁN
Bài 1. Tính:
1 + 6 = 
7 – 3 = 
7 + 0 = 
7 – 0 = 
2 + 5 = 
7 – 2 = 
6 + 1 = 
7 – 1 = 
3 + 4 = 
7 – 5 = 
5 + 2 = 
7 – 6 = 
Bài 2. Tính:
 . .. .. .. 
Bài 3. Số?
 + 2 - 3 + 2 - 4
 - 6 + 7 - 4 + 3 + 1
Bài 4. >, <, =?
3 + 4 .7
3 + 5 . 7 – 1 
7 – 2 . 7 – 3 
7 – 2 . 6
4 + 0 . 7 – 3
7 + 0 . 7 – 0
6 + 1 . 5
3 + 4 . 5 + 1
1 + 4 . 7 – 2 
4 + 4 . 8
3 + 4 . 2 + 6
1 + 7 . 8 + 0
Bài 5. Viết phép tính thích hợp:
a, b, 
TIẾNG VIỆT
*/ Đọc:
an
at
ăn
ăt
ân
ât
am
ap
ăm
ăp
âm
âp
ang
ac
ăng
ăc
âng
âc
 
Bé Lâm tập đi
 Nhà bạn Giang có bé Lâm. Bé đang lẫm chẫm tập đi. Bé chăm chỉ lần ghế tập đi khắp nhà. Có khi vấp ngã, bé i ỉ nhè. Giang dỗ bé, Giang chẳng hề mắng bé. Bé rất quý Giang. 
*/ Bài tập: 
*/ Viết: Bố mẹ học sinh đọc từng tiếng (hoặc từ dễ viết) cho con viết.
Bé Lâm tập đi
 Bé Lâm đang lẫm chẫm tập đi. Bé chăm chỉ lần ghế tập đi khắp nhà.
 . ..
 . ..
PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 1 - TUẦN 14
Họ và tên: .. 
Lớp: 1 
*/ TOÁN
Bài 1. Tính:
2 + 2 = 
7 + 3 = 
2 + 1 – 1 = 
7 + 3 – 5 = 
6 + 4 = .
10 – 6= .
5 + 2 – 3 = 
8 – 4 + 5 = 
1 + 7 = .
5 – 3 = .
8 – 3 + 2 = 
10 – 6 + 3 = 
8 – 4 = .
6 – 2 = 
10 – 4 + 2 = .
8 + 2 – 5 = 
9 – 5 = .
2 + 6 = 
0 + 10 – 5 = .
1 + 6 – 4 = 
Bài 2. >, <, =?
6 + 3 .10 – 3 
4 + 1 5 – 0 
8 – 8 7 – 7 
7 + 2 .4 + 3
10 – 8 1 + 3 
5 – 3 3 – 2 
10 – 1 6 + 2 
6 + 4 . 9 – 5 
4 + 3 ... 7 + 1
10 – 5 .4 + 3
8 – 3 7 – 5 
8 – 5 9 – 6 
2 + 2 .6 – 4 
10 + 0 .. 10 – 0 
10 – 4 7 + 2 

Bài 3. Nối phép tính với kết quả thích hợp:
4 + 5 – 2 

10 – 3 + 0 

9 – 6 + 4

6 + 3 – 5 
	
10 – 5 + 3

0 + 10 – 2 

5 + 3 – 2 

1 + 6 – 2 

Bài 4. Viết phép tính thích hợp:
a)	b)
 Có	: 10 quả cam	 Lan có	: 7 ngôi sao
 Ăn	: 5 quả cam	 Mai có	: 3 ngôi sao
 Còn lại	: .... quả cam? Cả hai bạn	: .... ngôi sao?
TIẾNG VIỆT
 Để chuẩn bị tốt cho đợt khảo sát cuối học kì I, cha mẹ học sinh kèm các con luyện đọc trôi chảy các đoạn văn sau:
QUÊ BÉ
 Nghỉ lễ, bố mẹ cho bé về thăm quê. Quê bé ở Quảng Nam. Xe ô tô chạy quanh co qua làng, nhà thâm thấp, san sát nhau. 
BẠN THÂN
 Quang, Quế và Hoa là bạn thân. Nhà ba bạn ở rất gần nhau. Ngày nghỉ, ba bạn rủ nhau tập đá cầu, tập làm toán và vẽ tranh. 
VỀ QUÊ
 Kì nghỉ, bé thích về quê. Quê bé có nghề làm bánh. Cả nhà dạy bé nặn bánh. Bé hăm hở làm bánh, có vẻ thích thú lắm. 
THU VỀ
 Thu đã về, nắng nhẹ nhàng rải khắp các cành cây. Thu về, lá cây vàng thẫm. Trên cành lá, bầy sẻ lích rích rủ nhau xây tổ. 
BẠN THÂN
 Hoàng và Loan là bạn thân. Các bạn ngoan ngoãn và chăm chỉ. Bạn Loan hát rất hay. Bạn Hoàng thì tính toán rất cừ.
TRĂNG QUÊ
 Bé Linh thích ngắm vầng trăng quê. Trăng quê tỏa sáng sáng vằng vặc khắp các mái nhà, các cành cây và cả mảnh sân nhà bé.
 Lành là chị Khánh Chi. Lành bụ bẫm và hát hay. Khánh Chi thì hơi gầy và rất tinh nghịch. Cả hai rất hoạt bát.
 Quanh nhà Vĩnh có đủ các loài hoa. Tháng hai hoa nở khắp dãy phố. Khách du lịch ai nấy bảo nhau: Xinh thật. Vĩnh ra oai: Nhà xinh, phố xinh.
 Kì nghỉ, sáo sậu ghé qua tổ bồ câu, rủ bồ câu đi tắm nắng. Ánh nắng chan hòa, ấm áp. Sáo sậu và bồ câu cảm thấy thật thú vị.
PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 1 - TUẦN 15
Họ và tên: .. 
Lớp: 1 
*/ TOÁN
Bài 1. Tính :
5 + 5 = .
9 + 1 = 
10 – 2 = 
 7 + 3 – 8 = 
6 + 3 = .
1 + 9 = ...
10 – 3 = .
 6 + 1 + 3 = ...
4 + 5 = .
3 + 7 = 
10 – 4 = .
10 – 7 + 3 = 
7 + 3 = .
5 + 3 = 
10 – 5 = .
 7 + 1 + 2 = 
1 + 8 = 
2 + 8 = .
10 + 0 = .
 1 + 8 + 1 = 
0 + 10 = .
4 + 6 = .
10 – 9 = .
10 – 6 + 6 = 
Bài 2. Tính:
 . .. .. 
Bài 3. Số?
 - 6 + 4 + 2 + 4	 - 2 + 5 
 + 5 - 7 + 0	 + 2 - 9 + 3
Bài 4. Điền dấu , = vào chỗ chấm:
10 – 1 6 + 2 
6 + 4 ... 9 – 5 
4 + 3 ... 7 + 1
10 – 5 4 + 3
8 – 3 7 – 5 
8 – 5 9 – 6 
2 + 2 10 – 6 
10 + 0 ... 10 – 0 
10 – 4 7 + 2 

Bài 5. Trong hình bên có:
a) hình tam giác.
b) hình vuông.
TIẾNG VIỆT
*/ Đọc:
ai
ay
ây
ao
au
âu
 
Bà bị cảm
 Bà bé Hảo chẳng may bị cảm. Bố bé nhờ bác sĩ về khám bệnh cho bà. Mẹ bé thì nấu cháo cho bà ăn để giải cảm. Bé Hảo mang khăn cho bà lau. Cả nhà chăm lo cho bà. Bố mẹ bé bảo: Bà sẽ mau lành bệnh, bé an tâm nhé!
*/ Bài tập. Vẽ và đưa tiếng vào mô hình:
 bảo lau nấu
*/ Viết: Bố mẹ học sinh đọc từng tiếng (hoặc từ dễ viết) cho con viết.
Bà bị cảm
 Bố bé nhờ bác sĩ về khám bệnh cho bà. Mẹ bé nấu cháo cho bà ăn để giải cảm. Bé Hảo thì mang khăn cho bà lau.
PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 1 - TUẦN 16
Họ và tên: .. 
Lớp: 1 
TOÁN
Bài 1. Tính:
5 + 2 = 
2 + 3 = 
3 + 1 – 1 = 
9 + 3 – 5 = 
3 + 4 = .
10 – 6= .
7 + 2 – 3 = 
9 – 4 + 5 = 
1 + 7 = .
6 – 3 = .
9 – 3 + 2 = 
10 – 6 + 3 = 
8 – 4 = .
10 – 2 = 
10 – 4 + 2 = .
10 + 2 – 5 = 
9 – 5 = .
2 + 6 = 
10 + 10 – 5 = .
10 + 6 – 4 = 
Bài 2. >, <, =?
10 + 3 .10 – 3 
5 + 1 5 – 0 
8 – 8 7 – 7 
9 + 2 .4 + 3
10 – 8 1 + 3 
5 – 3 4 – 2 
10 – 1 6 + 2 
6 + 5 . 9 – 5 
4 + 3 ... 7 + 1
10 – 5 .4 + 3
8 – 3 9 – 5 
8 – 5 9 – 6 
1 + 2 .6 – 4 
10 + 0 .. 10 – 0 
10 – 4 7 + 2 

TIẾNG VIỆT
 Để chuẩn bị tốt cho đợt khảo sát cuối học kì I, cha mẹ học sinh kèm các con luyện đọc trôi chảy các đoạn văn sau:
BẠN THÂN
 Quang, Quế và Hoa là bạn thân. Nhà ba bạn ở rất gần nhau. Ngày nghỉ, ba bạn rủ nhau tập đá cầu, tập làm toán và vẽ tranh. 
 Đọc thành tiếng:
a. Đọc thành tiếng các vần sau:
ua, ôi, uôi, eo, yêu, ăn, ương, anh, om, ât
b. Đọc thành tiếng các từ sau:
khách sạn, cá mập, đại bàng, dưa chuột
c. Đọc thành tiếng các câu sau:
HOA MAI VÀNG
Nhà bác khải thật lắm hoa, có vài trăm thứ, rải rác khắp cả khu đất. Các cánh hoa dài ngắn, đủ sắc xanh đỏ trắng vàng, đủ hình đủ dạng.
Mai thích hoa đại, hoa nhài, hoa mai, nhất là hoa mai vàng.
PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 1 - TUẦN 17
Họ và tên: .. 
 Lớp: 1 
TOÁN
Bài 1. 
Viết các số từ 0 đến 9: .. 
 Đọc số:
 5: . 3: 7: .. .. 8: 6: .. . .
Bài 2. Tính:
 . .. ..
Bài 3. Số? 
 + 1 - 3 - 6 + 8
 + 3 - 2 - 4 + 3 + 5
3 / Viết các số 2 , 9 , 6 , 0 , 10:
Theo thứ tự từ bé đến lớn: 
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 
Bài 4. Đúng ghi đ, sai ghi s:
 8 + 0 = 8 	 4 – 0 > 3
	7 + 1 > 9	10 – 0 = 10
	3 + 3 > 8	0 + 6 < 1 + 0 + 5
Bài 5. Viết phép tính thích hợp:
Có : 
Đã ăn :
Còn lại: ..... cái bánh?
TIẾNG VIỆT
 Để chuẩn bị tốt cho đợt khảo sát cuối học kì I, cha mẹ học sinh kèm các con luyện đọc trôi chảy các đoạn văn sau:
 Quanh nhà Vĩnh có đủ các loài hoa. Tháng hai hoa nở khắp dãy phố. Khách du lịch ai nấy bảo nhau: Xinh thật. Vĩnh ra oai: Nhà xinh, phố xinh.
 Bé Thoa ngoan thật là ngoan. Thoa chăm chỉ và cẩn thận. Thoa khá cả Văn lẫn Toán. Thoa hay nhặt rau đỡ mẹ. Có khi Thoa giã trầu cho bà. 
 Bé Nhi bị cảm, trán hầm hập. Mẹ đã đắp khăn mát cho bé. Mẹ dặn chị Lan và các bạn đi thang gác thật nhẹ nhàng để bé ngủ. 
 Kì nghỉ, sáo sậu ghé qua tổ bồ câu, rủ bồ câu đi tắm nắng. Ánh nắng chan hòa, ấm áp. Sáo sậu và bồ câu cảm thấy thật thú vị.
Câu 1. Nối (theo mẫu):
am
e
uê
ăp
ô
uây
uơ
ang
oat
oanh

PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 1 - TUẦN 18
* MÔN TIẾNG VIỆT
Bài 1. Sắp xếp các từ sau để thành câu đúng:
a. nhà, em, thường, ở, bố mẹ, giúp đỡ, quét nhà
 ..
b. em, ở trường, vui chơi, thường, bạn, cùng.
 ..
c. em, về nhà, tự học, bài tập, làm, và.
 ..
Bài 2. Nối đúng để thành câu:
Bè gỗ
 
có đầy rêu
Miệng em bé
 
đang xây dở
Ngôi nhà
 
chúm chím
Bể cá
 
thả trôi sông
Bài 3. Viết tiếp các câu sau để kể về lớp học của em:
- Lớp học của em có .
- Đến lớp em được .
- Các bạn chơi đùa cùng nhau ..
- Em rất thích 
* MÔN TOÁN
Bài 1.
a. Đặt tính rồi tính:
14 + 3
15 + 0
18 – 8 
16 – 5 
 .
 .
 .
 .
 .
 .
 .
 .
 .
 .
 .
 .
b. Tính:
13 + 6 = 
17 – 6 = 
 19 – 6 + 3 = 
 12 cm + 6 cm = ... 19 cm - 8 cm = ... 13cm + 4cm – 4cm = 
Bài 2. >, <, =?
17 – 2 . 16
17 – 4 . 16 – 3 
 17 – 4 . 18 – 3 – 2 
 30 . 50
80 . 10
18 – 4 + 3 . 16 – 2 + 4 

Bài 3. Vẽ và đặt tên cho đoạn thẳng có độ dài 12cm:
 . .
Bài 4. Dựa vào tóm tắt để giải bài toán:
 Tóm tắt
Có : 16 bông hoa
Cho : 5 bông hoa
Còn lại : bông hoa?
Bài giải
 .
 .
 .
Bài 5. Sợi dây thứ nhất dài 11 cm, sợi dây thứ hai dài 8 cm. Hỏi cả hai sợi dây dài bao nhiêu cm?
 Tóm tắt
 
Bài giải
 .
 .
 .
Bài 6. Trong hình dưới đây có:
 .. điểm 
 .. đoạn thẳng 
 .. hình tam giác
* Bài 7. Số?
70 > > 30 18 – 6 + 2 < < 18 + 1 - 3
 2 
 5
 3
 3 + 1 
 2 + 2 
 1 + 1
1+1 + 2 12
 1 + 3
 2 + 1
2
<
3
2
>
4
5
<
3
4
=
4
1 + 3
1 + 1
 2 + 2
 2 + 1
4
3
2
9
7
4
1
0
2
4
8
8
6
3
1
9
3
5
0
3
<
4
9
4
9
7
5
8
1
4
5
0
2
1
3
1
2
1
1
+
+
+
+
+
+
2
2
1
3
1
+
=
+
=
1
+
=
1
2
+
=
+
=
1 + 1
1 + 2
1 + 3
2 + 2
3 + 1
2 + 1
1+ 1+ 1
1 + 2 + 1
1
2
3
4
5
2
2
4
1
2
 3
 2
+
+
+
+
+
+
1
2
1
4
3
+
=
+
=
+
=
+
=
+
=
+
=
2
1
3
3
2
 1
 2
+
-
+
-
-
+
1
1
1
2
1
2
0
4
3 
2
2 + 2
3 - 2 + 1
0 + 5
1
4
3
5
2
3 + 0
3 - 1 - 1
2 + 1 + 1
3 - 1 + 2
2 - 1 
5
4
5
5
4
 5
 2
-
-
-
-
-
-
1
2
3
4
1
3
+
1
=
-
4
=
5
-
4
=
+
1
=
5
-
2
=
+
3
=
=
-
-
=
=
-
-
=
5
3
5
0
4
 5
 0
-
+
-
-
+
-
0
0
5
4
4
6
6
6
6
6
 6
 2
-
-
-
-
-
-
6
0
4
5
3
2
7
5
7
7
0
 7
 3
-
+
-
+
-
-
+
6
5
3
7
0
8
 7
6 
8
9
10
5
6
7
4
10
 10
-
 1
 9
+
10
 4
-
 8
 2
+
 4
 6
+
 10
 7
-
3 
10
8
5
9
6
7
 3
4
1
 2
 8
 5
 10
10
10
5
9
0
8
 5
 4
+
+
+
-
-
-
 7
10
2
3
8
9 
 5
Vần có âm đệm và âm chính
Vần chỉ có âm chính
Vần có đủ âm đệm, âm chính, âm cuối
Vần có âm chính và âm cuối

Tài liệu đính kèm:

  • docphieu_bai_tap_cuoi_tuan_lop_1.doc