Bài giảng Toán Lớp 1 - Bài: Các số trong phạm vi 20 - Bùi Thị Phương Lan
10 que tính = 1 chục que tính
10 đơn vị = 1 chục
1 chục
1 đơn vị
Bài 2: Tìm số hoặc chữ thích hợp thay cho dấu
a. Số mười lăm viết là 15 , số đó gồm 1 chục và 5 đơn vị.
b. Số 11 đọc là mười một 1 , số đó gồm chục và 1 đơn vị.
b. Số gồm 2 chục và 0 đơn vị viết là 20 và đọc là hai mươi
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 1 - Bài: Các số trong phạm vi 20 - Bùi Thị Phương Lan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN 1CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 20Trường TH Yên Phú GV: Bùi Thị Phương Lan1 2 3 4 5 6 7 8 9 1010 que tính = 1 chục que tính10 đơn vị = 1 chục1 chục1 đơn vị1 1 11 Mười một 1 chục2 đơn vị1 1 11 Mười một 1 2 12 Mười hai 1 chục3 đơn vị1 1 11 Mười một 1 2 12 Mười hai 1 3 13 Mười ba 1 4 14 Mười bốn 1 5 15 Mười lăm 1 6 16 Mười sáu 1 7 17 Mười bảy1 8 18 Mười tám 1 9 19 Mười chín 2 chục0 đơn vị1 1 11 Mười một 1 2 12 Mười hai 1 3 13 Mười ba 1 4 14 Mười bốn 1 5 15 Mười lăm 1 6 16 Mười sáu 1 7 17 Mười bảy1 8 18 Mười tám 1 9 19 Mười chín 2 0 20 Hai mươiBài 1: Tìm số hoặc chữ thích hợp thay cho dấu ?1211919116mười haimười mộtmười sáuBài 2: Tìm số hoặc chữ thích hợp thay cho dấu ?Số mười lăm viết là , số đó gồm chục và đơn vị.Số 11 đọc là , số đó gồm chục và đơn vị.Số gồm 2 chục và 0 đơn vị viết là và đọc là????????1515mười một1120hai mươiBài 3: Số?1213151617181968911121315Bài 4: Có bao nhiêu quả trứng trong hình dưới đây?1234567891011121314Có tất cả 14 quả trứng
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_1_bai_cac_so_trong_pham_vi_20_bui_thi_phu.pptx