Bài giảng Toán 1 (Kết nối tri thức) - Bài 32: Phép trừ số có 2 chữ số cho số có 2 chữ số - Phùng Thị Quỳnh Sen

pptx 20 trang Hải Thư 19/11/2025 170
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 1 (Kết nối tri thức) - Bài 32: Phép trừ số có 2 chữ số cho số có 2 chữ số - Phùng Thị Quỳnh Sen", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 MÔN TOÁN
BÀI 32: PHÉP TRỪ SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
 CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
 GV: Phùng Thị Quỳnh Sen TIẾTTIẾT 11 CHỤC ĐƠN VỊ
 7 6 76 6 trừ 2 bằng 4, 
 - - viết 4
 3 2 32 7 trừ 3 bằng 4, 
 44 viết 4
76 – 32 = ? 4 4 CHỤC ĐƠN VỊ
 76 6 trừ 2 bằng 4, 
 5 2 viết 4
 - -
 32 
 2 0 7 trừ 3 bằng 4, 
 44 viết 4
52 – 20 = ? 3 2 1 Tính
 57 68 72 95 60
- - - - -
 34 41 52 71 30
 23 27 20 24 30 2 Đặt tính rồi tính
68 -15 79 - 59 67 - 50 88 - 33
 67
- 68 - 79 - - 68
 15 59 50 15
 53 20 17 53 3 Quả dưa nào ghi phép tính có 
 kết quả lớn nhất?
 50 40 25 Trong vườn cây ăn quả có tất cả 75 cây 
 nhãn và cây vải, trong đó có 25 cây nhãn. 
4 Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây vải?
 75? -? 25? == ?50 TIẾTTIẾT 22
LUYỆNLUYỆN TẬPTẬP 1 Tính nhẩm (theo mẫu)
 6 chục - 2 chục = 4 chục
60 - 20
 60 - 20 = 40
a) 70 - 50 b) 80 - 10 c) 40 - 30
 90 - 70 60 - 50 70 - 30
 40 - 10 90 - 20 70 - 40 2 Đặt tính rồi tính:
 92 – 72 86 – 64
 65 – 25 77 – 53
 92 65 86 77
- - - -
 72 25 64 53
 2 0 4 0 2 2 2 4 3 Số?
 60 40
9 9
 3 6 4
 4 4
Một đống gạch có 86 viên. Bạn Rô – bốt đã lấy đi 50 viên 
gạch để xây tường. Hỏi đống gạch đó còn lại bao nhiêu 
viên?
 86? -? 50? == ?36 TIẾTTIẾT 33
LUYỆNLUYỆN TẬPTẬP 1 Đặt tính rồi tính:
a) 47 + 20 67 - 20 67 - 47
b) 56 + 41 97 - 56 97 - 41
 67 67
 +47 - - +56 -97 97
 20 47 -
 20 41 56 41
 6 7 4 7 2 0 9 7 4 1 5 6 2 Bạn nào cầm thẻ ghi phép tính 
 có kết quả lớn nhất?
 24 29
28 31 3 Đo chiều cao 3 bạn rô-bốt được kết 
 quả hưa hình vẽ. Hỏi bạn nào cao 
 nhất, bạn nào thấp nhất?
 Bạn B cao nhất
 Bạn A thấp nhất CHÀO TẠM BIỆT VÀ CẢM ƠN

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_1_ket_noi_tri_thuc_bai_32_phep_tru_so_co_2_ch.pptx