Bài giảng Toán 1 - Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000 (Tiết 2)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán 1 - Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000 (Tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ... ngày ... tháng ... năm .... Toán (Tiết 2) Trò chơi “ Ai nhanh hơn” Hãy đọc các số sau đây. Ba nghìn tám trăm bảy mươi tư Đáp án: 3 874 Hai nghìn một trăm ba mươi tư Đáp án: 2 134 Sáu nghìn năm trăm linh ba Đáp án: 6 503 1 000 1 000 1 000 1 000 1 000 1 000 1 000 1 000 1 000 1 000 1098 000000000 Đọc là: ChínTám nghìnnghìn Đọc là: Mười nghìn hay một vạn Thứ ba ngày 14 tháng 1 năm 2025 TOÁN Bài 45: CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ. SỐ 10 000 (TIẾT 2) - Mỗi là 1000. Hãy xếp 8 khối và cho biết 8 khối là mấy nghìn? 8 0009 000 10 000 ĐọcĐọc là: là: Tám Chín nghìn nghìn Đọc là: Mười nghìn hay một vạn 1 000 1 000 1 000 1 000 1 000 1 000 1 000 1 000 1 000 1 000 10 000 b) 9 994 9 995 9 996 9 997 9 998 9 999 10 000 Với mỗi nhiệm vụ, khi hoàn thành bạn sẽ nhận được các vật dụng để trồng cây xanh đấy! 1. Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm: a) 2 nghìn, 9 trăm, 4 chục và 5 đơn vị. 2 945 b) 5 nghìn, 0 trăm, 7 chục và 2 đơn vị. 5 072 c) 6 nghìn, 3 trăm, 0 chục và 2 đơn vị. 6 302 d) 8 nghìn, 0 trăm, 6 chục và 0 đơn vị. 8 060 2 a) Số liền trước của số 10 000 là số nào? 9 999 b) Số liền sau của số 8 999 là số nào? 9 000 c) Số 9 000 là số liền sau của số nào? 8 999 d) Số 4 078 là số liền trước của số nào? 4 079 2 Chọn câu trả lời đúng: a)Số nào dưới đây có chữ số hàng trăm là 7? A. 8275 B. 7285 C. 5782 D. 2587 b) Số nào dưới đây có chữ số hàng chục là 7? A. 8275 B. 7285 C. 5782 D. 2587 c) Số nào dưới đây có chữ số hàng nghìn là 7? A. 8275 B. 7285 C. 5782 D. 2587 4. Dưới đây là nhà của Nam, Việt và Mai. Ba nghìn bốn trăm Sáu nghìn bốn trăm linh lăm năm mươi Mười nghìn Nhà của Việt Nhà của Mai Nhà của Nam Biết: - Nhà của Việt có trồng cây trước nhà - Nhà của Mai có ô cửa sổ cạng hình tròn Em hãy tìm xem số được ghi trên nhà của mỗi bạn là số nào rồi đọc số đó.
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_toan_1_bai_45_cac_so_co_bon_chu_so_so_10_000_tiet.pptx



