Bài giảng môn Toán Lớp 1 - Bài: So sánh, sắp thứ tự các số trong phạm vi 20

Bài giảng môn Toán Lớp 1 - Bài: So sánh, sắp thứ tự các số trong phạm vi 20

Chọn > hoặc <>

17 và 19 đều có 1 chục.

7 bé hơn 9 nên 17 bé hơn 19

Khi đếm thì 17 đếm trước 19.

Vậy 17 bé hơn 19

Chọn > hoặc <>

17 và 19 đều có 1 chục.

7 bé hơn 9 nên 17 bé hơn 19

Khi đếm thì 17 đếm trước 19.

Vậy 17 bé hơn 19

 

pptx 14 trang hoaithuqn72 6251
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 1 - Bài: So sánh, sắp thứ tự các số trong phạm vi 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
So sánh, sắp thứ tự các số trong phạm vi 20ÔN TẬP HỌC KÌ 1Nói nhiều hơn, ít hơn hoặc bằng.a.b.Số nồi số vung. ?Số chén số thìa. ?c.Số con thỏ số củ cà rốt.?d.Số con bướm số bông hoa.?Nói nhiều hơn, ít hơn hoặc bằng.a.Cách 1:Số nồisố vung.bằng?Nói nhiều hơn, ít hơn hoặc bằng.a.Cách 2:Số nồisố vung.bằng77?nhiều hơnNói nhiều hơn, ít hơn hoặc bằng.b.Số chén số thìa. ?Số con thỏ số củ cà rốt. nhiều hơnNói nhiều hơn, ít hơn hoặc bằng.c.?Số con bướm số bông hoa.ít hơnNói nhiều hơn, ít hơn hoặc bằng.d.?Nói số ở mỗi ô trống theo thứ tựa. từ bé đến lớnb. từ lớn đến bé345678910111213141516171819181716151413121198765432Chọn > hoặc hoặc hoặc ? ? <Sắp xếp các số đã cho theo thứ tựa. từ bé đến lớn11, 8, 13, 7Số bé nhất là , số lớn nhất là b. từ bé đến lớn10, 0, 6, 14Số bé nhất là , , số lớn nhất là c. từ lớn đến bé20, 5, 19, 12Số lớn nhất là , số bé nhất là 781113?7?13061014?0?14?202019125?5

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_toan_lop_1_bai_so_sanh_sap_thu_tu_cac_so_trong.pptx