Bài giảng môn Toán Lớp 1 - Bài: So sánh các số có hai chữ số

Bài giảng môn Toán Lớp 1 - Bài: So sánh các số có hai chữ số

Câu nào đúng: A hay B?

Trong số 69:

A. Chữ số 9 chỉ 9 chục.

B. Chữ số 9 chỉ 9 đơn vị.

Trong số 81:

A. Chữ số 8 chỉ 8 chục.

B. Chữ số 8 chỉ 8 đơn vị.

Trong số 75:

A. Chữ số 7 chỉ 7 chục.

B. Chữ số 5 chỉ 50.

 

pptx 12 trang hoaithuqn72 4021
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 1 - Bài: So sánh các số có hai chữ số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Các số có hai chữ sốEm đã lấy đủ 52 chiếc bút chì rồi ạ.Em đã lấy đủ 60 tờ giấy vẽ rồi ạ.5252 gồm5025 chụcvà 2 đơn vị6060 gồm6006 chụcvà 0 đơn vịTrong số 52:chữ số 2chỉ 2 đơn vị,chữ số 5chỉ 5 chục.Trong số 60:chữ số 0chỉ 0 đơn vị,chữ số 6chỉ 6 chục.36 gồm chục và đơn vị. ??63Đọc số trong . Nêu số thay vào mỗi . ?3672 gồm chục và đơn vị. ??277254 gồm chục và đơn vị. ??455445 gồm chục và đơn vị. ??5445Câu nào đúng: A hay B?Trong số 69:A. Chữ số 9 chỉ 9 chục.B. Chữ số 9 chỉ 9 đơn vị. Trong số 81:A. Chữ số 8 chỉ 8 chục.B. Chữ số 8 chỉ 8 đơn vị. Trong số 75:A. Chữ số 7 chỉ 7 chục.B. Chữ số 5 chỉ 50. Hãy nêu:a. Chữ số chỉ đơn vị.?7?5?9?0?1Hãy nêu:b. Chữ số chỉ số chục.?3?9?8?1?5a. Ghép hai mảnh của một thẻ số. 1357986240b. Đọc số trong mỗi thẻ số đã ghép. 13Mười ba

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_toan_lop_1_bai_so_sanh_cac_so_co_hai_chu_so.pptx